Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 10 kết nối tri thức kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn tin học 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 2.Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị số?
A. Thẻ nhớ
B. Bộ thu phát wifi
C. Máy tính xách tay
D. Đĩa hát
Câu 3. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4.Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ lịch vạn niên
B. Điện thoại thông minh
C. Camera kết nối Internet
D. Máy tính bảng
Câu 5.Cuộc cách mạng công nghiệp nào đã đánh dấu máy tính hỗ trợ con người trong hoạt động trí tuệ và tin học làm thay đổi cuộc sống?
A. CMCN lần thứ nhất.
B. CMCN lần thứ hai.
C. CMCN lần thứ ba.
D. CMCN lần thứ tư.
Câu 6.Chọn phát biểu đúng về IoT?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lý dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 7. Trong bảng mã Unicode Tiếng Việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?
A. 1 byte.
B. 2 byte.
C. Từ 1 đến 4 byte.
D. 3 byte.
Câu 8. Tại sao cần có Unicode?
A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
B. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
C. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
D. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
Câu 9. Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân được gọi là gì?
A. Sao chép thông tin.
B. Biểu diễn thông tin.
C. Chuyển hóa thông tin.
D. Biến đổi thông tin.
Câu 10. Hệ nhị phân dùng những chữ số nào?
A. 0 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 0 và -1.
Câu 11. Số 1310 phân tích sang hệ nhị phân thành các lũy thừa của 2 như thế nào?
A. 1×23 + 1×22 + 0×21 + 1×20.
B. 0×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20.
C. 1×23 + 1×22 + 1×21 + 1×20.
D. 1×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20.
Câu 12. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100112 có giá trị thập phân là:
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
Câu 13.Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 14. Để biểu diễn các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là?
A. 1 và 0
B. 0 và 1
C. 1 và 2
D. 0 và 2
Câu 15. Chọn phát biểu sai?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng
Câu 16. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 17. Cho mệnh đề p là “Hùng khéo tay”, q là “Hùng chăm chỉ”. Em hãy diễn giải bằng lời mệnh đề “p OR q”?
A. Hùng khéo tay nhưng không chăm chỉ
B. Hùng khéo tay và chăm chỉ
C. Hùng khéo tay hoặc chăm chỉ
D. Hùng không khéo tay nhưng chăm chỉ
Câu 18. Âm thanh được truyền đi bằng sóng gì?
A. Sóng siêu âm
B. Sóng âm
C. Sóng hạ âm
D. Sóng vô tuyến
Câu 19. Có bao nhiêu phương pháp chính làm giảm kích thước tệp?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 20. Hình ảnh hiển thị trên màn hình máy tính sử dụng hệ màu nào?
A. Đỏ-Lam-Vàng (RBY)
B. Đỏ-Lục-Lam (RGB)
C. Xanh lơ-Hồng sẫm-Vàng (CMY)
D. Xanh lơ-Hồng sẫm-Vàng-Đen (CMYK)
Câu 21. Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?
A. Độ lớn của ảnh.
B. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị.
C. Độ tinh tế về màu của ảnh.
D. Độ trung thực của ảnh.
Câu 22. Điều nào sai khi nói về ảnh định dạng “.PNG”?
A. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.
B. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.
C. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.
D. Công nghệ web không dùng được với các định ảnh khác với “.PNG”.
Câu 23. Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?
A. Wifi
B. Bluetooth
C. Hồng ngoại
D. USB
Câu 24. Về cơ bản điện thoại thông minh có giao diện và cách thức sử dụng tương tự như thiết bị nào?
A. Máy tính để bàn
B. Laptop
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thường
Câu 25. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là gì?
A. IaaS
B. NaaS
C. PaaS
D. CaaS
Câu 26. Trong điện toán đám mây, IaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Câu 27. Đâu không phải là sản phẩm của Internet vạn vật?
A. Chăn nuôi thông minh
B. Nhà thông minh
C. Thành phố thông minh
D. Nhà cao tầng
Câu 28.Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng
B. Hub
C. Môdem
D. Webcam
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho quy trình thực hiện tính toán trên máy tính như sau:
Em hãy thực hiện các phép tính sau theo quy trình trên?
a) 125 + 17
b) 125 × 4
Câu 2. (1 điểm) Em hãy viết biểu thức lôgic mô tả hình vẽ sau:
Câu 3. (1 điểm) Bộ giám sát hành trình trên xe tải hoặc xe khách hiện nay, cứ 30 giây một lần lại gửi dữ liệu tốc độ, tọa độ cùng thời điểm lấy tọa độ của xe về máy chủ giám sát. Với dữ liệu đó, có thể biết được những vi phạm giao thông nào của lái xe?
……………………… Hết ………………………
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức | 1. Thông tin và xử lí thông tin | 2 | 1 | 3 | 7,5 % (0,75 điểm) | |||||||
2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | 2 | 1 | 3 | 7,5 % (0,75 điểm) | |||||||||
3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | 2 | 1 | 3 | 7,5 % (0,75 điểm) | |||||||||
4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 20% (2,0 điểm) | |||||||
5. Dữ liệu lôgic | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 20% (2,0 điểm) | |||||||
6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh | 3 | 2 | 5 | 12,5% (1,25 điểm) | |||||||||
7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng | 1 | 1 | 2 | 5 % (0,5 điểm) | |||||||||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 20% (2,0 điểm) | |||||
Tổng | 16 | 12 | 2 | 1 | 28 | 3 | 100% (10 điểm) | ||||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | |||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.