Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. KiloByte. C. Bit. D. MegaByte.
Câu 2: Vì sao máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại?
A. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó.
B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
C. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin.
D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác.
Câu 3: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 5: Q.............................................
.............................................
.............................................
Câu 11: Phần mềm độc hại viết ra có tác dụng gì?
A. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng.
B. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động không mong muốn.
C. Cải thiện khả năng xử lí của máy tính.
D. Lợi ích kinh tế.
Câu 12: Chọn phát biểu sai về cách đề phòng những tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet.
A. Luôn cập nhật máy tính và phần mềm của bạn.
B. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi nhấp vào các liên kết hoặc tải xuống bất cứ thứ gì, hãy thận trọng khi mở tệp đính kèm hoặc hình ảnh trong email.
C. Đừng tin tưởng cửa sổ bật lên yêu cầu bạn tải xuống phần mềm, hạn chế chia sẻ tệp, sử dụng phần mềm diệt vi rút.
D. Đã có luật an ninh mạng bảo vệ.
Câu 13: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.
Câu 14: Do mâu thuẩn trên mạng dẫn đến va chạn giữa 1 nhóm các bạn nữ và 1 bạn nữ. Em làm gì trong tình huống này?
A. Lấy điện thoại ra quay.
B. Đứng xem.
C. Vào can ngăn nhóm bạn nữ
D. Thông báo, nhờ sự giúp đỡ từ người lớn.
Câu 15: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 16: Chúng ta không nên like, share, comment các nội dung
A. liên quan đến chính phủ và chính trị.
B. sai sự thật, lời lẽ thiếu văn hóa hay câu chuyện phi đạo đức.
C. liên quan đến công an và luật pháp.
D. liên quan đến các danh lam, thắng cảnh.
Câu 17: Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là
A. để chế độ tự động đăng nhập.
B. để chế độ ghi nhớ mật khẩu.
C. không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng.
D. không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
Câu 18: Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền tác giả đối với tác phẩm?
A. Luật tác giả.
B. Luật sở hữu.
C. Luật sở hữu trí tuệ.
D. Luật trí tuệ.
Câu 19: Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?
A. Người lập trình.
B. Người đầu tư.
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 20: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề nào?
A. Các từ khoá liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khoá liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 21: Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019, quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ, chương trính máy tính, sưu tập dữ liệu,...) bao gồm các quyền nào sau đây?
A. Quyền tác giả và quyền tác phẩm.
B. Quyền nhân thân và quyền tác giả.
C. Quyền nhân thân và quyền tài sản.
D. Quyền tài sản và quyền tác giả.
Câu 22: Có 1 bức ảnh của lớp 10A được lưu trên bộ nhớ máy tính. Bức ảnh đó là?
A. Dữ liệu.
B. Vừa là thông tin, vừa là dữ liệu.
C. Thông tin hữu ích.
D. Thông tin.
Câu 23: Phương án sử dụng mạng máy tính nào sau đây KHÔNG giúp ích cho chúng ta trong việc mở rộng phương thức học tập?
A. Đăng kí một khóa học miễn phí trên Internet.
B. Tra đáp án/lời giải bài tập trên mạng.
C. Đăng kí một khóa học có trả phí trên Internet.
D. Tự học qua các kênh Youtube.
Câu 24: Chọn phát biểu SAI.
Cần làm gì để phòng tránh nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet?
A. Chỉ sử dụng phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
B. Cài đặt phần mềm trình duyệt web.
C. Không truy cập vào trang web lạ.
D. Hạn chế đăng nhập tại máy tính công cộng.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một bức ảnh chụp phong cảnh có thể được lưu trữ dưới dạng dữ liệu trong máy tính.
a) Bức ảnh chụp phong cảnh là thông tin.
b) Bức ảnh chụp phong cảnh không phải là thông tin.
c) Bức ảnh chụp phong cảnh là dữ liệu.
d) Bức ảnh chụp phong cảnh vừa là thông tin vừa là dữ liệu.
Câu 2. Sự phát triển của Tin học đã mang lại nhiều lợi ích cho con người, tuy nhiên cũng đặt ra nhiều thách thức và nguy cơ cần được quan tâm giải quyết.
a) Tin học không có tác động tiêu cực nào đến xã hội.
b) Việc lạm dụng Internet có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe và tâm lý.
c) Tin học không ảnh hưởng đến quyền riêng tư của con người.
d) Con người không cần phải có trách nhiệm trong việc sử dụng các sản phẩm của Tin học.
Câu 3. Máy chủ web là máy tính lưu trữ các trang web và cung cấp dịch vụ cho người dùng truy cập vào các trang web đó.
a) Máy chủ web không cần kết nối Internet.
b) Máy chủ web có thể lưu trữ nhiều trang web khác nhau.
c) Máy chủ web không thể bị tấn công.
d) Máy chủ web không cần phải hoạt động liên tục.
Câu 4. B.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 9 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 5 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì. - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin và dữ liệu. | |||||||
Vận dụng | - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu. | |||||||
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học.. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | Nhận biết | - Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông. - Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | Nhận biết | - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 9. An toàn trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). | |||||||
Vận dụng | - Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. | |||||||
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | Nhận biết | - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. | |||||||
Vận dụng |