Đề thi giữa kì 1 tin học 7 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Tin học 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 kết nối tri thức (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ổ đĩa quang trong hình dưới đây thuộc loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2. Khi đặt mật khẩu cho tài khoản. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. 12345678 B. 2n#Vy1478
C. vynguyen D. Matkhau
Câu 3. Phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ điều hành.
C. Phần mềm truy cập Internet. D. Phần mềm học tập.
Câu 4. Mạng xã hội Youtube dùng làm gì?
A. Chia sẻ video. B. Chia sẻ ảnh.
C. Giao lưu với bạn bè. D. Diễn đàn học tập, thảo luận.
Câu 5. Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus?
A. Rootkit. B. Mạng botnet.
C. Spyware. D. Avira Antivirus.
Câu 6. Phần mềm nào dưới đây không phải phần mềm hệ thống?
A. Windows 11. B. MacOS.
C. Windows Phone. D. Word.
Câu 7. Mạng xã hội nào cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp và chia sẻ các hình ảnh của mình?
A. Youtube. B. Instagram. C. Facebook. D. Tiktok.
Câu 8. Phát biểu nào không đúng về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành quản lí các phần mềm ứng dụng.
B. Hệ điều hành quản lí người dùng máy tính.
C. Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng.
D. Hệ điều hành khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính.
Câu 9. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu cắm đầu nối không chặt vào cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị.
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị.
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định.
Câu 10. Máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 11. Thao tác nào thực hiện không đúng cách và gây ra lỗi cho thiết bị?
A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính.
B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
D. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính.
Câu 12. Nhược điểm của đĩa quang (CD, DVD) là gì?
A. Có thể bị tin tặc tấn công. B. Chi phí cao.
C. Kích thước to và nặng, khó mang theo. D. Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi.
Câu 13. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 19. Phương án nào sau đây chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành ?
A. Android, Windows, Linux.
B. Windows, Linux, macOS.
C. Windows, Scratch 3, Linux.
D. IOS, Android, Windows Phone.
Câu 20. Trình quản lí hệ thống tệp trong Windows là
A. File Manager. B. File System.
C. File Explorer. D. File Operator.
Câu 21. Cổng kết nối của chuột không dây là

A. USB. B. HDMI. C. VGA. D. DP.
Câu 22. Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm công cụ.
C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 23. Tệp chương trình có phần mở rộng là?
A. .exe, .sb, .ppt, .sb3 B. .html, .htm
C. .exe, .com, .bat, .msi D. .com, .exe, .docx, .msi
Câu 24. Loại tệp nào dưới đây có thể sử dụng được với Windows Media Player?
A. .avi B. .jpg C. .pptx D. .xlsx
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Mạng xã hội là gì?
b) Mục đích sử dụng và đặc điểm của các diễn đàn học tập là gì?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thiết bị vào – ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 2. Phần mềm máy tính | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào – ra | Nhận biết | - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. - Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | |||||
| Vận dụng | - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||
| Bài 2. Phần mềm máy tính | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành. - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. - Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus,... | ||||
| Vận dụng | - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | |||||