Đề thi giữa kì 1 tin học 7 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 kết nối tri thức (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vửa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2: Đĩa cứng trong hình dưới đây là loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9: Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm trình chiếu.
B. Sao chép tệp trình chiếu đến vị trí khác.
C. Soạn thảo nội dung trình chiếu.
D. Đổi tên tệp trình chiếu.
Câu 10: Phương án nào là phần mở rộng của tệp trình chiếu?
A.docx. B.pptx. C.xlsx. D.png.
Câu 11: Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành?
A. Windows 7. B. Windows 10.
C. Windows Phone. D. Windows Explorer.
Câu 12: Phần mềm soạn thảo văn bản có tên là gì?
A. Word. B. Paint. C. Mario. D. Unikey.
Câu 13: Phần mềm Paint dùng để làm gì?
A. Soạn thảo văn bản. B. Vẽ.
C. Luyện gõ bàn phím. D. Tính toán.
Câu 14: Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Tạo, đăng tải bài viết mới.
B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.
C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè.
D. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
Câu 15: Đâu là tên của một phần mềm diệt virus?
A. Bkav Home. B. Paint. C. Excel. D. Word.
Câu 16: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .docx; .rtf; .odt B. .pptx; .ppt; .odp
C. .com; .exe; .msi D. .xlsx; .csv; .ods
Câu 17: Công việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính.
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em.
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa số.
D. Tô màu đỏ cho mái ngói.
Câu 18: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Điều khiển các thiết bị vào – ra.
C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
Câu 19: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx.
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx.
D. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng.
Câu 20: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3 B. .avi C. .mp3 D. .com
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 22: Website nào sau đây là mạng xã hội?
A. Facebook.com B. Google.com
C. Dantri.com D. Wikipedia.org
Câu 23: Lệnh chuyển thư mục và tệp vào bộ nhớ là
A. Duplicate B. Paste C. Move D. Cut
Câu 24: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Bình luận xấu về người khác.
C. Học hỏi kiến thức.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp với mình.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
Câu 2 (1,5 điểm). Lưu trữ dữ liệu nhờ công nghệ đám mây có ưu điểm và nhược điểm gì?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thiết bị vào – ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 2. Phần mềm máy tính | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào – ra | Nhận biết | - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. - Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | |||||
| Vận dụng | - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||
| Bài 2. Phần mềm máy tính | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành. - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. - Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus,... | ||||
| Vận dụng | - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | |||||