Đề thi giữa kì 1 tin học 8 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 tin học 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Đây là máy tính điện tử thế hệ thứ mấy?

A. Thứ hai.

B. Thứ ba.

C. Thứ tư.

D. Thứ năm.

Câu 2.Máy tính thế hệ thứ tư xuất hiện trong khoảng thời gian nào?

A. 1955 – 1965.

B. 1965 – 1974.

C. 1974 – 1989.

D. 1945 – 1955.

Câu 3.Máy tính được phát triển từ những năm 1990 đến nay có tốc độ xử lí phép tính như thế nào?

A. Hàng tỉ.

B. Hàng triệu tỉ.

C. Hàng triệu.

D. Hàng nghìn.

Câu 4. Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ?

A. Máy Turing.

B. Máy phân tích.

C. Máy tính Pascaline.

D. Máy tính Z2.

Câu 5. Đối tượng người dùng của máy vi tính là:

A. cá nhân.

B. doanh nghiệp.

C. rô-bốt.

D. máy móc, thiết bị điện tử trong gia đình.

Câu 6.Dung lượng bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ ba là:

A. Hàng KB.

B. Hàng MB.

C. Hàng GB.

D. Hàng TB.

Câu 7. Đâu không phải là hoạt động con người thực hiện trên máy tính?

A. Gửi thư điện tử.

B. Giao lưu trên mạng xã hội.

C. Tìm kiếm thông tin trên Internet.

D. Đọc báo giấy.

Câu 8.Đâu là ví dụ về máy móc sử dụng máy tính kết nối trong công nghiệp?

A. Máy hàn cơ khí.

B. Máy tưới tiêu tự động.

C. Máy thu hoạch nông sản.

D. Máy truyền tin tức.

Câu 9.Tệp video được lưu trữ dưới dạng đuôi nào?

A. .jpg

B. .html

C. .doc

D. .mp4

Câu 10.Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?

A. Có thể truy cập từ xa.

B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.

C. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.

D. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.

Câu 11.Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet?

A. Lượt xem.

B. Tác giả.

C. Mục đích của bài viết.

D. Trích dẫn.

Câu 12.Điền vào chỗ trống: “….. từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy cao hơn”

A. tác giả.

B. tính cập nhật.

C. trích dẫn.

D. nguồn thông tin.

Câu 13.Thông tin số là:

A. thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân.

B. thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật.

C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

D. thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch.

Câu 14.Thông tin số dễ bị vi phạm bản quyền là do:

A. Dễ dàng lưu trữ trên bộ nhớ đám mây.

B. Dễ dàng mang đi khắp nơi.

C. Dễ dàng sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ.

D. Dễ dàng trình bày và định dạng trên phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 15.Đâu không phải là cách xác định được thông tin đáng tin cậy?

A. Đánh giá tính thời sự của thông tin.

B. Xem thông tin nhiều lượt truy cập.

C. Kiểm tra chứng cứ và kết luận.

D. Xác định nguồn thông tin.

Câu 16.Thông tin từ nguồn nào dưới đây có độ tin cậy cao?

A. Thông báo từ trang web của Chính phủ có đuôi gov.

B. Thông tin từ tất cả các trang tìm kiếm trên Google Search.

C. Thông tin từ blog, từ một tài khoản cá nhân nào đó.

D. Thông tin từ trang web đã lâu không được cập nhật.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Nguồn thông tin đáng tin cậy thường là nguồn thông tin được công bố từ các cơ quan chính phủ.

B. Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo để từ đó xuất ra thông tin không đáng tin cậy đáp ứng yêu cầu sử dụng của tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp.

C. Nếu thông tin không đáng tin cậy, doanh nghiệp không bị thiệt hại.

D. Xử lí dữ liệu bằng máy tính để rút ra thông tin đáng tin cậy là một bài toán khó.

Câu 18.Bạn Trang muốn tìm những số liệu thống kê về khách du lịch đến Việt Nam trong những năm gần đây để làm báo cáo thì có thể tìm thông tin ở đâu?

A. Thông tin từ chị gái làm hướng dẫn viên du lịch.

B. Thông tin từ trang web của một công ty du lịch.

C. Thông tin từ trang web của Tổng cục Du lịch.

D. Thông tin từ trang web của một tỉnh thành.

Câu 19.Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của người có văn hóa, đạo đức?

A. Vừa lái xe vừa nghe điện thoại.

B. Cất điện thoại vào balo, tắt chuông trước khi vào phòng thi.

C. Tấp vào lề đường để trả lời tin nhắn.

D. Xin phép người khác trước khi quay chụp họ.

Câu 20. Hình ảnh này có ý nghĩa gì?

A. Cấm quay phim, chụp ảnh.

B. Cấm quay cóp bài.

C. Cấm hút thuốc.

D. Cấm nghe điện thoại.

Câu 21.Đâu không phải là hành vi vi phạm quy định lớp học?

A. Vừa nghe giảng vừa nghịch điện thoại.

B. Sử dụng điện thoại để quay cóp trong giờ kiểm tra.

C. Chơi điện thoại dưới ngăn bàn mà không nghe giảng.

D. Vừa lái xe vừa sử dụng điện thoại để nhắn tin.

Câu 22. “Sử dụng ….. để thực hiện những việc gian dối, gây hiểu lầm, khó chịu, làm phiền người khác là biểu hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức”

Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. vi phạm đạo đức.

B. điện thoại.

C. vi phạm pháp luật.

D. công nghệ kĩ thuật số.

Câu 23.Theo em, ý kiến nào sau đây là đúng?

A. Sau khi đã mua CD ca nhạc, chúng ta có thể sao chép, chia sẻ lên mạng xã hội cho bạn bè cùng nghe.

B. Ở những nơi có biển báo cấm, chúng ta không thể thu âm, chụp ảnh, quay phim và tùy ý sử dụng âm thanh, hình ảnh ghi được.

C. Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn giao thông

D. Lan mua lại cuốn sách Tin học mới xuất bản từ Hùng, Lan cho Hoa mượn để đọc.

Câu 24. Lan có bài kiểm tra văn về nhà nhưng bạn không tự làm mà lại lên mạng sao chép bài văn của người khác về và nộp cho giáo viên. Theo em, hành động của Lan đã vi phạm điều gì?

A. Vi phạm pháp luật.

B. Vi phạm giao thông.

C. Vi phạm trật tự nơi công cộng.

D. Vi phạm bản quyền.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm)Nêu những yếu tố cơ bản giúp em có thể nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet. Việc khai thác nguồn tin đáng tin cậy có tầm quan trọng như thế nào?

Câu 2. (1,0 điểm)Khi trên đường đi học về, bạn Nam gặp một nhóm bạn nữ đang bắt nạt Lan. Thay vì vào can ngăn, Nam lại lấy điện thoại ra quay lại cảnh đánh nhau và đăng lên mạng xã hội. Khi Lan biết chuyện đã rất xấu hổ nên không dám đến trường nữa. Theo em, hành động của Nam là đúng hay sai? Nếu em là Nam, em sẽ làm gì? 


TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính

8

 

 

 

 

 

 

 

8

 

2.0

Bài 2. Thông tin trong môi trường số

4

 

1

1

1

 

 

 

6

1

4.5

Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề

 

 

2

 

2

 

 

 

4

 

1.0

Bài 4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số

4

 

1

 

1

 

 

1

6

1

2.5

Tổng số câu TN/TL

16

 

4

1

4

 

 

1

24

2

10.0

Điểm số

4.0

 

1.0

3.0

1.0

 

 

1.0

6.0

4.0

10.0

Tổng số điểm

4.0 điểm

40%

4.0 điểm

40%

1.0 điểm

10%

1.0 điểm

10%

10 điểm

100 %

100%

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

2

24

 

 

MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính

Nhận biết

- Chỉ ra hình ảnh thuộc thế hệ máy tính nào.

- Xác định thời gian của máy tính thế hệ thứ tư.

- Chỉ ra tốc độ xử lí phép tính của máy tính từ những năm 1990.

- Chỉ ra máy tính không có bộ nhớ.

- Xác định đối tượng người dùng của máy vi tính.

- Chỉ ra dung lượng bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ ba.

- Chỉ ra hoạt động của con người thực hiện trên máy tính.

- Chỉ ra ví dụ về máy móc sử dụng máy tính kết nối trong công nghiệp.

 

8

 

C1 – C8

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

Bài 2. Thông tin trong môi trường số

Nhận biết

- Chỉ ra đuôi của tệp video.

- Nêu đặc điểm của thông tin số.

- Chỉ ra yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet.

- Điền vào chỗ trống về nguồn thông tin.

 

4

 

C9 – C12

 

Thông hiểu

- Nêu khái niệm thông tin số.

- Nêu những yếu tố cơ bản giúp em có thể nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet.

- Nêu tầm quan trọng của việc khai thác nguồn tin đáng tin cậy.

1

1

C1

C13

 

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân thông tin số dễ bị vi phạm bản quyền.

 

1

 

C14

Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề

Thông hiểu

- Nêu cách xác định thông tin đáng tin cậy.

- Chỉ ra nguồn thông tin có độ tin cậy cao.

 

2

 

C15, 16

 

Vận dụng

- Chỉ ra phát biểu đúng về nguồn thông tin.

- Xác định nguồn thông tin tin cậy để bạn Trang tìm số liệu.

 

2

 

C17, 18

ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số

Nhận biết

- Chỉ ra biểu hiện của người có văn hóa, đạo đức.

- Nếu ý nghĩa của hình ảnh.

- Chỉ ra hành vi vi phạm quy định lớp học.

- Điền vào chỗ trống về sử dụng công nghệ KTS.

 

4

 

C19 – C22

 

Thông hiểu

- Chỉ ra ý kiến đúng để không vi phạm bản quyền.

 

1

 

C23

 

Vận dụng

- Cho biết hành động ở đề bài vi phạm điều gì.

 

1

 

C24

 

VD cao

- Xử lí tình huống khi sử dụng thiết bị số.

1

 

C2

 

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay