Đề thi giữa kì 1 tin học 8 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Tin học 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 chân trời sáng tạo
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính?
A. 5 B. 1 C. 7 D. 3
Câu 2. Thông tin kĩ thuật số là
A. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
B. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
C. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
D. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 3. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
B. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.
C. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
D. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.
Câu 4. Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1955 – 1965. B. 1945 – 1955.
C. 1990 – nay. D. 1965 – 1974.
Câu 5. Thế hệ thứ hai trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1990 – nay. Β. 1945 – 1955.
C. 1955 – 1965. D. 1965 – 1974.
Câu 6. Mục đích của sản phẩm số là gì?
A. Tăng tính cạnh tranh của thị trường các nước.
B. Phục vụ nhu cầu cá nhân của mỗi người.
C. Làm cho xã hội và mỗi người trở nên tốt đẹp hơn, biết ứng xử lễ phép, lịch sự, tôn trọng danh dự của mình và người khác.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình?
A. Thế hệ thứ ba. B. Thế hệ đầu tiên.
C. Thế hệ thứ hai. D. Thế hệ thứ tư.
Câu 8. Chọn 1 đáp án phía dưới để điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ……
Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra …… Pascaline.
A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính
B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ khí
Câu 9. Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và
A. độ lan toả. B. giá tiền.
C. số lượt xem. D. nguồn gốc.
Câu 10. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào?
A. Bộ vi xử lí.
C. Mạch tích hợp.
B. Đèn điện tử chân không.
D. Bóng bán dẫn.
Câu 11. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào?
A. Mạch tích hợp.
B. Bóng bán dẫn.
C. Mạch tích hợp cỡ rất lớn.
D. Đèn điện tử chân không
Câu 12. Đây là hình ảnh của

A. chiếc máy tính điện cơ.
B. bàn phím số.
C. máy tính điện – cơ.
D. Đáp án khác.
Câu 13. Em hãy chọn phương án ghép đúng.
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, ........
A. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
B. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
C. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
B. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
C. Có thể truy cập từ xa.
D. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
Câu 15. Ba đặc điểm của thông tin số là
A. sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn.
B. sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn.
C. sao chép chậm, khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn.
D. sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn.
Câu 16. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào?
A. Bóng bán dẫn.
B. Mạch tích hơ cỡ rất lớn.
C. Mạch tích hợp.
D. Đèn điện tử chân không.
Câu 17. Internet là
A. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 18..............................................
.............................................
.............................................
Câu 24. Lan có bài kiểm tra văn về nhà nhưng bạn không tự làm mà lại lên mạng sao chép bài văn của người khác về và nộp cho giáo viên. Theo em, hành động của Lan đã vi phạm điều gì?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm giao thông.
C. Vi phạm trật tự nơi công cộng.
D. Vi phạm bản quyền.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Máy tính đã thay đổi lĩnh vực nông nghiệp và nông nghiệp như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Thông tin số có những đặc điểm gì?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính | 8 | 8 | 2.0 | ||||||||
| Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 4.5 | ||||
| Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề | 2 | 2 | 4 | 1.0 | |||||||
| Bài 4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 2.5 | ||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 4 | 1 | 4 | 1 | 24 | 2 | 10.0 | |||
| Điểm số | 4.0 | 1.0 | 3.0 | 1.0 | 1.0 | 6.0 | 4.0 | 10.0 | |||
| Tổng số điểm | 4.0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 1.0 điểm 10% | 1.0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết | - Chỉ ra hình ảnh thuộc thế hệ máy tính nào. - Xác định thời gian của máy tính thế hệ thứ tư. - Chỉ ra tốc độ xử lí phép tính của máy tính từ những năm 1990. - Chỉ ra máy tính không có bộ nhớ. - Xác định đối tượng người dùng của máy vi tính. - Chỉ ra dung lượng bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ ba. - Chỉ ra hoạt động của con người thực hiện trên máy tính. - Chỉ ra ví dụ về máy móc sử dụng máy tính kết nối trong công nghiệp. | ||||
| TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong môi trường số | Nhận biết | - Chỉ ra đuôi của tệp video. - Nêu đặc điểm của thông tin số. - Chỉ ra yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet. - Điền vào chỗ trống về nguồn thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu khái niệm thông tin số. - Nêu những yếu tố cơ bản giúp em có thể nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet. - Nêu tầm quan trọng của việc khai thác nguồn tin đáng tin cậy. | |||||
| Vận dụng | - Nêu nguyên nhân thông tin số dễ bị vi phạm bản quyền. | |||||
Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Nêu cách xác định thông tin đáng tin cậy. - Chỉ ra nguồn thông tin có độ tin cậy cao. | ||||
| Vận dụng | - Chỉ ra phát biểu đúng về nguồn thông tin. - Xác định nguồn thông tin tin cậy để bạn Trang tìm số liệu. | |||||
| ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết | - Chỉ ra biểu hiện của người có văn hóa, đạo đức. - Nếu ý nghĩa của hình ảnh. - Chỉ ra hành vi vi phạm quy định lớp học. - Điền vào chỗ trống về sử dụng công nghệ KTS. | ||||
| Thông hiểu | - Chỉ ra ý kiến đúng để không vi phạm bản quyền. | |||||
| Vận dụng | - Cho biết hành động ở đề bài vi phạm điều gì. | |||||
| VD cao | - Xử lí tình huống khi sử dụng thiết bị số. | |||||