Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thành phần nào sau đây bắt buộc phải có trong cấu trúc của một trang web?
A. title
B. body
C. html
D. head
Câu 2. Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Giáo dục.
B. Công nghiệp.
C. Tài chính.
D. Y học.
Câu 3. “Không phát tán thông tin riêng tư của người khác mà không có sự cho phép của họ” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Tôn trọng.
B. Lịch sự.
C. Thấu hiểu.
D. Hỗ trợ.
Câu 4. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc như con người.
B. Có khả năng thực hiện các tác vụ đòi hỏi trí thông minh của con người.
C. Có khả năng tự sinh sản và tiến hóa như sinh vật sống.
D. Hoạt động mà không cần tiêu thụ năng lượng.
Câu 5. Phương án nào sau đây là một vai trò của Access Point?
A. Kết nối các thiết bị vào một mạng không dây.
B. Tạo ra một mạng LAN giữa các thiết bị có kết nối không dây.
C. Chia sẻ kết nối Internet giữa các thiết bị trong mạng.
D. Tạo ra một mạng WAN bằng cách kết nối các mạng LAN không dây khác nhau.
Câu 6. AI được thể hiện rõ nhất trong ứng dụng thực tế nào sau đây?
A. Điểm danh bằng vân tay.
B. Máy tính tiền tại quầy thanh toán của siêu thị.
C. Tìm kiếm bằng giọng nói trên YouTube.
D. Phần mềm tính lương cho nhân viên của một công ty.
Câu 7. Thẻ HTML nào sau đây là thẻ đôi?
A. <a>
B. <meta>
C. <hr>
D. <br>
Câu 8..............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào trong các giao thức dưới đây?
A. Giao thức DNS.
B. Giao thức SMTP.
C. Giao thức Ethernet.
D. Giao thức TCP/IP.
Câu 15. Thẻ <br> dùng để làm gì?
A. Chèn ảnh.
B. Xuống dòng.
C. Tạo đường kẻ ngang.
D. Tạo liên kết.
Câu 16. Loại modem nào dùng cáp điện thoại nhưng sử dụng riêng cho thuê bao số, không dùng chung tần số với đường thoại?
A. Modem ADSL.
B. Modem quang.
C. Modem quay số (dial-up).
D. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
Câu 17. “Khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng học.
B. Khả năng nhận thức.
C. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
D. Khả năng suy luận.
Câu 18. Cho quy trình thực hiện chia sẻ máy in được kết nối trực tiếp với máy tính A để máy tính B trong mạng LAN có thể dùng chung như sau:
Bước 1: Kết nối máy in với máy tính A. Bước 2: Bước 3: Cài đặt chế độ chia sẻ máy in trên máy tính A. Bước 4: Cài đặt driver máy in trên máy tính B. Bước 5: Thêm máy in đã chia sẻ trên máy tính B. |
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 2?
A. Kết nối máy in với máy tính B.
B. Cài đặt driver máy in trên máy tính A.
C. Kết nối máy tính A với Access Point.
D. Kết nối máy tính B với Access Point.
Câu 19. Tình huống nào sau đây không có ứng dụng của AI trong các hoạt động thương mại điện tử?
A. Đề xuất các sản phẩm phù hợp dựa trên hành vi tiêu dùng của khách hàng.
B. Khách hàng xem được ảnh, video và thông số kĩ thuật của sản phẩm.
C. Khách hàng trò chuyện với chatbot tự động để tìm hiểu sản phẩm.
D. Tìm kiếm sản phẩm phù hợp dựa trên lịch sử tìm kiếm, sở thích của khách hàng.
Câu 20. Chức năng của giao thức IP là gì?
A. Truyền tải và trao đổi thông tin giữa máy chủ web và trình duyệt web.
B. Quản lí việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng trong mạng.
C. Đảm bảo truyền tải dữ liệu đúng thứ tự trong mạng.
D. Định danh và định tuyến các gói dữ liệu trong mạng.
Câu 21. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng để hiển thị câu “A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart” trên trình duyệt web?
A. A <u>true friend</u> is someone who <i>reaches for your hand</i> and <b>touches your heart</b>
B. A <em>true friend</em> is someone who <strong>reaches for your hand</strong> and <i>touches your heart</i>
C. A <u>true friend</u> is someone who <b>reaches for your hand</b> and <strong>touches your heart</strong>
D. A <b>true friend</b> is someone who <u>reaches for your hand</u> and <i>touches your heart</i>
Câu 22. AI được sử dụng trong tài chính ngân hàng để làm gì?
A. Tối ưu hóa quảng cáo.
B. Phát hiện các giao dịch đáng ngờ và gian lận.
C. Quản lý kho hàng.
D. Thiết kế logo.
Câu 23. Trong một diễn đàn trực tuyến, một bạn học sinh đọc một bài viết có nội dung không tôn trọng và chứa các từ ngữ thiếu văn hóa. Phương án nào sau đây là cách tốt nhất để đối phó với tình huống này và gìn giữ tính nhân văn?
A. Bỏ qua và không đề cập tới bài viết đó.
B. Trò chuyện riêng với tác giả của bài viết để giải quyết vấn đề.
C. Báo cáo bài viết đó cho người quản trị diễn đàn.
D. Bình luận phản đối trực tiếp vào bài viết đó.
Câu 24. Địa chỉ IP 230.168.47.9 viết dưới dạng nhị phân là
A. 11100110 10101000 00101111 00001001.
B. 11000111 10001010 00101111 10010000.
C. 11100110 10101000 11110010 10010000.
D. 11000111 10101000 11110010 00001001.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
a. Hội thảo Dartmouth (1965) được coi là điểm mốc ghi nhận sự ra đời của thuật ngữ AI.
b. Để AI rộng hoạt động hiệu quả cần có sự tham gia của con người.
c. Giữa AI và tự động hoá không có sự khác biệt.
d. Hệ thống đề xuất video trên YouTube là một ví dụ về khả năng học của AI.
Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.
a. Modem là thiết bị biến đổi dữ liệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
b. Điểm khác nhau của Switch và Hub nằm ở số lượng cổng.
c. Switch sử dụng địa chỉ MAC để định tuyến dữ liệu trong mạng LAN.
d. Dữ liệu chuyển từ một máy tính ở LAN này đến một máy tính ở LAN khác trên Internet trước hết phải chuyển đến router của LAN qua cổng WAN, sau đó chuyển ra ngoài qua cổng LAN.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.
a. <!DOCTYPE html> là một phần tử HTML.
b. Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng <-- chú thích -->.
c. Trong tệp văn bản HTML, phần tử <head> dùng để khai báo cấu trúc và thông tin của trang web.
d. Sử dụng thẻ <img> với cú pháp <img src="tên tệp ảnh"> để chèn hình ảnh vào trang web.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | |||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 7 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 10 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được một số ứng dụng của AI. | 2 | 2 | C2 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo. | 3 | 2 | C6 C13 C17 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo trong tương lai. | 3 | C8 C9 C11 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… | 2 | C19 C22 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 7 | 8 | ||||||
Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng | Nhận biết | - Biết được một số thiết bị mạng thông dụng. - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 3 | 2 | C5 C10 C16 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Biết cách kết nối máy tính, thiết bị di động vào mạng máy tính. | 2 | C2c C2d | |||||
Bài 4. Giao thức mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu và mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 2 | 3 | C14 C20 | C3a C3b C3c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu kĩ thuật. - Biết tìm địa chỉ và cài đặt. | 1 | 1 | C24 | C3d | |||
Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng | Nhận biết | - Biết các nguyên tắc và kĩ năng chia sẻ tài nguyên trong mạng cục bộ. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên. | 1 | C18 | |||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 | |||||||
Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được các công cụ giao tiếp trong không gian mạng. - Chỉ ra được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. | |||||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. | 2 | C3 C23 | |||||
CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 5 | 4 | ||||||
Bài 7. HTML và cấu trúc trang web | Nhận biết | - Nêu được khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML. - Nhận dạng được thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể. - Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược điểm của từng phần mềm. | 2 | 2 | C1 C7 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Hiểu cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML. - Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML. | 1 | 1 | C15 | C4c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các thẻ HTML để định dạng nội dung. | 2 | 1 | C12 C21 | C4d |