Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thẻ HTML nào sau đây không phải là thẻ đôi?
A. <h2>.
B. <body>.
C. <meta>.
D. <p>.
Câu 2. AI không thể thực hiện tốt khả năng nào sau đây?
A. Phân tích dữ liệu lớn.
B. Ra quyết định mang tính cảm xúc.
C. Học từ kinh nghiệm.
D. Nhận dạng giọng nói.
Câu 3. “Chia sẻ thông tin chính xác và đáng tin cậy, tránh lan truyền thông tin sai lệch hoặc tin đồn” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Hỗ trợ.
B. Tôn trọng.
C. Lịch sự.
D. Thấu hiểu.
Câu 4. Tính năng nhận dạng giọng nói của AI được ứng dụng ở đâu?
A. Trợ lý ảo.
B. Phần mềm văn phòng.
C. Trò chơi điện tử.
D. Máy tính cá nhân.
Câu 5..............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Phần mềm IBM Watson for Oncology góp phần nâng cao hiệu quả điều trị bệnh gì?
A. Bệnh ung thư.
B. Bệnh nhiễm trùng máu.
C. Bệnh Alzheimer.
D. Bệnh nhồi máu cơ tim.
Câu 12. Thẻ HTML nào được dùng để tạo ra đường ngăn cách nằm ngang, phân tách các nội dung trong trang web?
A. <br>
B. <qr>
C. <dr>
D. <hr>
Câu 13. Trong những tính năng sau, tính năng nào KHÔNG phải là của Trợ lí ảo?
A. Tương tác với con người bằng ngôn ngữ tự nhiên.
B. Tự động cải thiện hiệu suất máy tính.
C. Cung cấp thông tin và trả lời câu hỏi của người dùng.
D. Điều khiển thiết bị điện tử trong nhà theo yêu cầu.
Câu 14. Giao thức mạng nào quy định cách thức truyền Siêu văn bản (HyperText)?
A. IP.
B. TCP.
C. HTTP (hay HTTPS).
D. SMTP.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự giảm cấp dần là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>, <h7>.
B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <html> là phần tử gốc (root).
C. Phần tử có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng <!-- chú thích --!>.
D. Các phần tử HTML không thể lồng nhau.
Câu 16. Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là kết nối không dây trong một mạng LAN?
A. Router.
B. Switch.
C. Hub.
D. Access Point.
Câu 17. Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng suy luận của AI?
A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.
C. Vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.
D. Tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
Câu 18. Trong văn phòng của một doanh nghiệp gồm 50 thiết bị khác nhau bao gồm máy tính để bàn, máy in, server. Các nhân viên cần truyền tải một lượng rất lớn dữ liệu qua lại với nhau liên tục trong mạng. Thiết bị nào sau đây là phù hợp nhất để có thể kết nối các thiết bị qua mạng trong tình huống trên?
A. Switch.
B. Hub.
C. Router.
D. Modem.
Câu 19. Phương án nào sau đây là một thành tựu của xử lí ngôn ngữ tự nhiên?
A. Hệ thống nhận dạng chữ viết tay.
B. Hệ thống nhận dạng giọng nói.
C. Hệ thống phân tích hình ảnh.
D. Hệ thống nhận dạng khuôn mặt.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Giao thức TCP/IP sử dụng địa chỉ MAC để xác định, định vị các thiết bị trên mạng, cho phép liên lạc giữa chúng.
B. Giao thức TCP (Transmission Control Protocol) có chức năng quản lí việc định địa chỉ và định tuyến của các gói dữ liệu trong mạng.
C. Giao thức IP (Internet Protocol) có chức năng quản lí việc thiết lập, duy trì và đóng kết nối giữa các thiết bị trên mạng.
D. Trong môi trường yêu cầu thời gian thực, TCP có thể không phải là lựa chọn tốt nhất do các khía cạnh như đảm bảo độ tin cậy có thể làm tăng độ trễ.
Câu 21. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng để hiển thị câu “Quần thể di tích Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá Thế giới vào ngày 11/12/1993” trên trình duyệt web?
A. <em><i>Quần thể di tích Cố đô Huế</i></em> được UNESCO công nhận là <b>Di sản Văn hoá Thế giới</b> vào ngày 11/12/1993
B. <b><em>Quần thể di tích Cố đô Huế</em></b> được UNESCO công nhận là <u>Di sản Văn hoá Thế giới</u> vào ngày 11/12/1993
C. <i><strong>Quần thể di tích Cố đô Huế</strong></i> được UNESCO công nhận là <u>Di sản Văn hoá Thế giới</u> vào ngày 11/12/1993
D. <b><i>Quần thể di tích Cố đô Huế</i></b> được UNESCO công nhận là <strong>Di sản Văn hoá Thế giới</strong> vào ngày 11/12/1993
Câu 22. Sự kết hợp IoT và AI (AIoT) giúp ích cho các nhà khoa học như thế nào?
A. Giúp giám sát môi trường tự nhiên và theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.
B. Giúp mô phỏng và mô hình hoá nhiều hiện tượng xã hội vân nhân học.
C. Hỗ trợ bác sĩ đưa ra các chẩn đoán và hướng điều trị bệnh chính xác, kịp thời.
D. Giúp phát triển các nền tảng học trực tuyến thông minh.
Câu 23. Một người nhận được tin nhắn của bạn mình ở nước ngoài và hiểu lầm điều mà bạn muốn nói vì không rõ thái độ của bạn mình khi gửi tin nhắn đó. Giải thích nào sau đây đúng nhất cho trường hợp này?
A. Tin nhắn không thể hiện đầy đủ nội dung cần truyền tải.
B. Tin nhắn diễn đạt sai ý nghĩa và nội dung cần truyền tải.
C. Tin nhắn không truyền tải được tín hiệu cảm xúc.
D. Tin nhắn viết chữ không dấu nên bị hiểu nhầm nội dung.
Câu 24. Địa chỉ IP 01111111 11111010 00100110 00001001 viết dưới dạng thập phân là
A. 168.255.38.7.
B. 127.250.38.9.
C. 191.254.37.9.
D. 127.250.39.8.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sự phát triển của AI đã và đang diễn ra với tốc độ nhanh chóng, có tiềm năng cách mạng hoá nhiều lĩnh vực khoa học và đời sống.
a. Các thành tựu hiện tại của AI nói chung đều thuộc phạm vi Trí tuệ nhân tạo mạnh.
b. Các nhà thiên văn học sử dụng mạng thần kinh nhân tạo để nghiên cứu sâu hơn, tìm hiểu bản chất cơ bản của vũ trụ.
c. ChatGPT là một hệ thống có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,...
d. Phiên bản GPT-2 được huấn luyện trên hàng vạn văn bản thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trên Internet, bao gồm sách, bài báo, trang web và nhiều nguồn khác.
Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.
a. Trong trường hợp truy cập Internet, tín hiệu trong LAN là tín hiệu tương tự (analog) thể hiện các giá trị logic 0 hay 1 dùng cho máy tính.
b. Modem chỉ thay đổi tín hiệu mà không làm thay đổi dữ liệu được mang bởi tín hiệu.
c. Mạng viễn thông sử dụng các bộ chuyển mạch (Switch) để chuyển tiếp dữ liệu.
d. Cách đơn giản nhất để thiết lập một LAN là dùng một bộ thu phát Wi-Fi để kết nối tất cả các thiết bị đầu cuối trong một khu vực.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Địa chỉ IP khác với địa chỉ MAC.
b. Giao thức IP đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định và đúng thứ tự giữa các ứng dụng trên mạng.
c. Lệnh ipconfig dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 11110101 10101010 10011000 00001001 dưới dạng thập phân là 245.170.38.9.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | |||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 7 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 10 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được một số ứng dụng của AI. | 2 | C2 C4 | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo. | 3 | C6 C13 C17 | |||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo trong tương lai. | 3 | 2 | C8 C9 C11 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… | 2 | 2 | C19 C22 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 7 | 8 | ||||||
Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng | Nhận biết | - Biết được một số thiết bị mạng thông dụng. - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 3 | 2 | C5 C10 C16 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Biết cách kết nối máy tính, thiết bị di động vào mạng máy tính. | 1 | 2 | C18 | C2c C2d | |||
Bài 4. Giao thức mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu và mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 2 | 3 | C14 C20 | C3a C3b C3c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu kĩ thuật. - Biết tìm địa chỉ và cài đặt. | 1 | 1 | C24 | C3d | |||
Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng | Nhận biết | - Biết các nguyên tắc và kĩ năng chia sẻ tài nguyên trong mạng cục bộ. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 | |||||||
Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được các công cụ giao tiếp trong không gian mạng. - Chỉ ra được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. | |||||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. | 2 | C3 C23 | |||||
CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 5 | 4 | ||||||
Bài 7. HTML và cấu trúc trang web | Nhận biết | - Nêu được khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML. - Nhận dạng được thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể. - Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược điểm của từng phần mềm. | 2 | 2 | C1 C7 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Hiểu cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML. - Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML. | 1 | 1 | C15 | C4c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các thẻ HTML để định dạng nội dung. | 2 | 1 | C12 C21 | C4d |