Đề thi giữa kì 1 toán 7 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 7 kết nối tri thức giữa kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn toán 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ. Số thực | 1.1.Tập hợp Q các số hữu tỉ | 1 (0,25) | 1 (0,25) | 62,5% 6,25 | ||||||
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ | 2 (0,5) | 3 (1,5đ) | 3 (2đ) | 1 (1đ) | |||||||
1.3. Làm tròn số | 1 (0,25) | ||||||||||
1.4. Số vô tỉ. Số thực | 2 (0,5) | ||||||||||
2 | Góc. Đường thẳng song song | 2.1. Hai góc đối đỉnh | 1 (0,25) | 37,5% 3.75 | |||||||
2.2. Hai đường thẳng vuông góc | 1 (0,25) | ||||||||||
2.3. Hai đường thẳng song song | 1 (0,25) | 1 (1đ) | 1 (0,75) | ||||||||
2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song | 1 (0,25) | ||||||||||
2.5. Từ vuông góc đến song song | 1 (0,25) | 1 (0,75đ) | |||||||||
Tổng | 1,75 | 0 | 1,25 | 2,5 |
| 3,5 | 0 | 1 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 17,5% | 37,5% | 35% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 55% | 45% | 100 |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?
A. | B. -3 | C. | D. - 0,6 |
Câu 2. [NB_2] Số đối của là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. [NB_3] Giá trị của bằng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4 và câu 5 cùng sử dụng hình vẽ sau.
Câu 4. [NB_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là:
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
Câu 5. [TH_5] Thể tích của hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là:
A. 20 | B. 22 | C. 24 | D. 26 |
Câu 6. [NB_6] Cho hình lăng trụ MNPQ.M’N’P’Q’.
Các mặt bên của hình trên là hình gì?
A. Hình tứ giác | B. Hình vuông | C. Hình chữ nhật | D. Hình thang |
Câu 7. [NB_7] Số đỉnh của hình lập phương là:
A. 6 | B. 8 | C. 10 | D. 12 |
Câu 8. [NB_8] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức nào dưới đây là công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng?
A. V = S.h | B. V = 2.S.h | C. V = .S.h | D. V = .S.h |
Câu 9. [NB_9] Cho hình vẽ sau.
Biết AB // CD, thì:
A. x = y | B. y = 180 + x | C. y = x - 180 | D. x + y = 180 |
Câu 10. [NB_10] Cho , biết OE là tia phân giác của . Số đo của là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. [TH_TN3] Kết quả của phép tính là:
A. 2. | B. | C. 6 | D. 3 |
Câu 12. [VD_TN4] Kết quả của phép tính là:
A. | B. | C. | D. |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,75 điểm) [VD_TL1] Tính:
- a)
- b)
- c)
Câu 14. (1,0 điểm) [VD_TL2] Tìm x biết:
- a) x + =
- b)
Câu 15. (1,5 điểm) [VD_TL3]
Biết 78 công nhân hoàn thành một công việc trong 56 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 42 ngày (Năng suất mỗi công nhân là như nhau).
Câu 16. (1,25 điểm) [VD_TL4]
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD.
- a) Chứng minh .
- b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA. Chứng minh và suy ra ME = MD.
- c) Vẽ điểm K là trung điểm của đoạn thẳng DE. Chứng minh .
- d) Chứng minh DE // BC.
Câu 17 (1,5 điểm) [NB_TL1]
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết . Tính số đo các góc tạo thành bởi hai đường thẳng xx’ và yy’.