Đề thi giữa kì 1 toán 7 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta số hữu tỉ?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 2 :
bằng
| A. | B. | C. | D. |
Câu 3 : .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6.
là
A. số tự nhiên B. số hữu tỉ C. số nguyên D. số vô tỉ
Câu 7. Làm tròn số 25,74851 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được
A. 25,74 B. 25,749 C. 2,748 D. 25,75
Câu 8. Giá trị của
trong phép tính
bằng
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 9. Kết quả phép tính:
=
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 10. Cho a
b và b
c thì
A. c//a B. b//c C.a//b//c D.
Câu 11. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì
A. hai góc so le trong bằng nhau
B. hai góc đồng vị bằng nhau
C. hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Cả ba ý trên
Câu 12: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có
A. vô số đường thẳng song song với a
B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. hai đường thẳng song song với a
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):
Bài 2: (1 điểm).............................................
.............................................
.............................................
Bài 4: (1,0 điểm) Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể).
a) Tính diện tích căn phòng đó.
b) Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét ?
Bài 5 : (1,5 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết rằng
DE // Ax, góc BAx bằng
, góc DBC bằng ![]()
góc BCy bằng
a) Tính góc ABD
b) Chứng minh Cy // Ax
Bài 6 : (1 điểm) So sánh A và B biết:
và ![]()
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Số hữu tỉ | 5 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 5 | 1,75+3,0 | |||
| Chương III. Các hình học cơ bản | 5 | 3 | 3 | 1 | 5 | 4 | 1,25+4,0 | ||||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 3 | 2 | 4 | 2 | 1 | 12 | 5 | |||
| Điểm số | 2,5 | 1,5 | 0,5 | 2,5 | 3 | 1,0 | 3 | 7 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 4 điểm 40 % | 3 điểm 30% | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Số hữu tỉ | |||||||
| 1. Số hữu tỉ | Nhận biết | – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | C1, C2, C3, C4, C5 | 5 | |||
| Thông hiểu | – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | C6 | 1 | ||||
| Vận dụng | - So sánh được hai số hữu tỉ. | C1a | 1 | ||||
| 2. Phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu | – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | C2 | C7 | 1 | 1 | |
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc chuyển vế với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | C1b,c | C5 | 2 | 1 | ||
| Vận dụng cao | - – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | C2 | C10 | 1 | 1 | ||
| CHƯƠNG III. Các hình học cơ bản | |||||||
| 1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | - - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. | C3a | C8, C10, C11 | 1 | 3 | ||
| Nhận biết | |||||||
| 2. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song | Nhận biết | – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. | C9 | 1 | |||
| Thông hiểu | – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. | C4a,b | 2 | ||||
| 3. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí | Nhận biết | - Nhận biết được thế nào là một định lí. | C3b | 1 | |||
| 4. Tam giác. Tam giác bằng nhau. | Nhận biết | – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. | C3c | C12 | 1 | 1 | |
| Thông hiểu | – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ( trường hợp thứ nhất). | C5a | 1 | ||||
| 5. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Vận dụng | – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). | C5b | 1 | |||