Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Phía nam của vùng Duyên hải miền Trung giáp với vùng nào?
A. Giáp biển.
B. Giáp với vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Giáp với vùng Nam Bộ.
D. Giáp với vùng Tây Nguyên.
Câu 2 (0,5 điểm). Đặc điểm dân cư ở miền núi vùng Duyên hải miền Trung là gì?
A. Dân cư thưa thớt.
B. Dân cư đông đúc.
C. Dân cư sống tập trung gần các con sông.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 3 (0,5 điểm). Tại sao vùng Duyên hải miền Trung được mệnh danh là “Con đường di sản”?
A. Vì nơi đây có nhiều cảnh đẹp.
B. Vì nơi đây có nhiều di sản thế giới được UNESCO ghi nhận.
C. Vì nơi đây có nhiều lễ hội.
D. Vì nơi đây có nhiều kiến trúc cổ.
Câu 4 (0,5 điểm). Cố đô Huế được xây dựng vào thời gian nào?
A. Từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
B. Từ đầu thế kỉ XIX đến nửa đầu thế kỉ XX.
C. Từ giữa thế kỉ XIX đến cuối thế kỉ XIX.
D. Từ đầu thế kỉ XX đến giữa thế kỉ XX.
Câu 5 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An được ghi danh là Di sản văn hoá thế giới vào năm nào?
A. 1999.
B. 1998.
C. 1997.
D. 1996.
Câu 6 (0,5 điểm). Phía bắc dãy Bạch Mã chịu ảnh hưởng từ loại gió gì?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Mậu dịch.
Câu 7 (0,5 điểm). Kiểu rừng đặc trưng của Tây Nguyên là
A. rừng lá kim.
B. rừng ngập mặn.
C. rừng khộp.
D. rừng núi đá vôi.
Câu 8 (0,5 điểm). Lễ hội Cầu Ngư được tổ chức tại đâu?
A. Hà Nội.
B. Hội An.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Đà Nẵng.
Câu 9 (0,5 điểm). Đây là hoạt động gì?
A. Quảng bá du lịch.
B. Đánh bắt cá.
C. Thu hoạch muối.
D. Khai thác cát.
Câu 10 (0,5 điểm). Đâu không phải là dân tộc sinh sống chủ yếu ở vùng Tây Nguyên?
A. Mèo.
B. Ê Đê.
C. Gia rai.
D. Ba Na.
Câu 11 (0,5 điểm). Hội quán Phúc Kiến là nơi sinh hoạt cộng đồng của:
A. Người Mông.
B. Người Kinh.
C. Người Tiều.
D. Người Hoa.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm thiên nhiên của vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy kể tên 4 cảng biển quan trọng ở vùng Duyên hải miền Trung.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………….
………….…………………………………………………………………………………
.…………..…………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | |||||||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 17. Cố đô Huế. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 18. Phố cổ Hội An | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | |||||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 7 | 0 | 0 | 1 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 3,5 | 2,0 | 3,5 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,5 55% | 3,5 35% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | ||||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. | Nhận biết | Nhận biết đặc điểm địa hình của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Kết nối | Trình bày được vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C6 | |||
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. | Nhận biết | Nhận biết vật dụng chủ yếu trong đời sống người dân vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Xác định được tên một bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 1 | C9 | C2 (TL) | |
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nhận biết vùng Duyên hải miền Trung là nơi nổi tiếng với nhiều di sản thế giới được UNESCO ghi danh. - Nhận biết hương vị đặc trưng của ẩm thực vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Trình bày được điểm nổi bật về văn hóa của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C8 | |||
Bài 17. Cố đô Huế | Nhận biết | Nhận biết được tên thắng cảnh nổi tiếng của đất Cố đô Huế. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Mô tả được một số công trình tiêu biểu của Cố đô Huế . | 1 | C12 | |||
Bài 18. Phố cổ Hội An | Nhận biết | Nhận biết được vị trí phố cổ Hội An. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Mô tả được một số công trình kiến trúc tiêu biểu ở phố cổ Hội An. | 1 | C11 | |||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | ||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được kiểu rừng đặc trưng ở Tây Nguyên. - Trình bày vai trò của rừng ở Tây Nguyên và biện pháp bảo vệ rừng ở Tây Nguyên. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ở Tây Nguyên. | 1 | C13 | |||
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | Nhận biết | Nhận biết đặc điểm dân cư ở Tây Nguyên. | 1 | C10 | ||
Kết nối | Trình bày được một số hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Tây Nguyên. | 1 | C14 |