Đề thi giữa kì 2 toán 5 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………...…. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đường tròn dưới đây có bán kính là đoạn thẳng nào ?
|
|
|
|
Câu 2. Thước ê ke dưới đây có dạng tam giác gì ?
|
|
|
|
Câu 3. : Cho hình A và hình B đều được ghép bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Chọn đáp án đúng:
|
|
|
|
Câu 4. Trong các hình dưới đây, hãy cho biết hình nào là hình thang vuông ?
Câu 5. Hình nào là hình khai triển của hình bên?
Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
|
|
|
|
Câu 7. Bạn Thu có một miếng bìa hình thang có diện tích 148 , biết chiều cao miếng bìa hình thang là 4 cm. Hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 12 cm. Độ dài đáy lớn và đáy bé của hình thang đó lần lượt là:
|
|
|
|
Câu 8. Một biển báo giao thông hình tròn có đường kính 40 cm. Diện tích của biển báo giao thông đó là:
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. 2 giờ 35 phút 6 + 1 giờ 25 phút 6
b. 14 phút 26 giây : 5 - 7 phút 36 giây : 5
Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 52,40 dm3 .............. 5 240 cm3 b. 0,07 dm3 .............. 7 dm3 : 100
c. 3 m3 245 dm3 ……. 3 456 dm3 d. 125 cm3 1000 …….. 0,125 m3
Câu 3. (1,5 điểm) Một bể cá làm bằng kính (không có nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài, chiều cao bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích kính làm bể cá (chỗ mép nối có diện tích không đáng kể)
b. Biết mực nước trong bể hiện bằng chiều cao của bể. Hỏi phải đổ vào bể thêm bao nhiêu lít nước nữa để được mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể?
Câu 4. (1 điểm) Một người làm xong công việc thứ nhất hết 1 giờ 42 phút, nghỉ giải lao 12 phút, người đó làm tiếp công việc thứ hai hết 1,6 giờ. Hỏi kể cả giải lao người đó đã làm hai công việc hết tất cả bao nhiêu lâu?
Câu 5. (0.5 điểm) Tính diện tích phần tô màu trong hình dưới đây:
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 50. Hình tam giác | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Diện tích hình tam giác | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Bài 52. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 53. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 55. Chu vi hình tròn | |||||||||||
Bài 56. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 | 1 | 0,75 | ||||||||
Bài 62. Thể tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 64. Mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 0,75 | ||||||||
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian | |||||||||||
Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | 6 | ||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 3% | 10 điểm 100 % | ||||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||||||
1. Hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
2. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. | 1 | C5 | |||
3. Hình thang | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
4. Diện tích hình thang | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính diện tích hình thang | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình thang | 1 | C5 | |||
5. Hình tròn. Đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết được đường tròn, hình tròn | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
6. Chu vi hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được cách tính chu vi hình tròn | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. | |||||
7. Diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | ||||
Kết nối | - Tính diện tích hình tròn. | 1 | C8 | |||
Vân dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | |||||
8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được các hình khối. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các đặc điểm của hình khối. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
9. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. | |||||
10. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương cho trước. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3a | |||
11. Thể tích của hình | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. | |||||
12. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | C2a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. | |||||
13. Mét khối | Nhân biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) | 2 | C2c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | |||||
14. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3b | |||
15. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo thời gian. - Đọc, viết được các đơn vị đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài toán thực tế liên quan | |||||
16. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, trừ số đo thời gian. | 1 | C1a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian. | |||||
17. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số đo thời gian cho một số. | 1 | C1c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân, chia số đo thời gian với một số. |