Giáo án điện tử Lịch sử 10 chân trời Bài 16: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Bài giảng điện tử Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (chương trình mới nhất). Giáo án powerpoint Bài 16: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 chân trời sáng tạo mới nhất
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
















Xem toàn bộ: Giáo án điện tử lịch sử 10 chân trời sáng tạo (Mới nhất)
Slide 1
CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN LỊCH SỬ!
Slide 2
Trò chơi “Ai nhanh hơn?”
Em hãy dựa vào hình ảnh trang phục truyền thống để đoán tên tộc người thiểu số trên lãnh thổ Việt Nam.
KHỞI ĐỘNG
Slide 3
Người Tày
Người Mông
Slide 4
Người Thái
Người Ê-đê
Slide 5
Người Nùng
Người M-nông
Slide 6
CHƯƠNG VII:
CỘNG ĐỒNG CÁC
DÂN TỘC VIỆT NAM
Slide 7
CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM
BÀI 16
Slide 8
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
Thành phần dân tộc theo dân số
2
Thành phần dân tộc theo ngữ hệ
3
Khái quát về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Slide 9
THÀNH PHẦN DÂN TỘC THEO DÂN SỐ
1
Slide 10
kenhgiaovien
Bài giảng và giáo án này chỉ có duy nhất trên kenhgiaovien.com
Bất cứ nơi nào đăng bán lại đều là đánh cắp bản quyền và hưởng lợi bất chính trên công sức của giáo viên.
Vui lòng không tiếp tay cho hành vi xấu.
Zalo: 0386 168 725
Slide 11
Nhóm 1: Nêu thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam.
Nhóm 2: Trình bày việc phân chia tộc người theo ngữ hệ.
Nhóm 3: Xác định địa bàn phân bố chủ yếu của các dân tộc theo ngữ hệ trên lược đồ Việt Nam.
Tìm hiểu thông tin trong SGK, quan sát Hình 16.1 và
sử dụng sơ đồ 16.2 để hoàn thành nhiệm vụ theo nhóm:
Slide 12
1. Thành phần dân tộc theo dân số
Việt Nam là quốc gia thống nhất, đa dạng về dân tộc, hiện có 54 dân tộc phân bố trên cả ba miền.
Slide 13
Dân tộc Kinh (chiếm khoảng 82,1 triệu người)
Theo Quyết định năm 1979 của Tổng cục Thống kê, người Kinh chiếm 85,32% dân số, các dân tộc còn lại chiếm 14,68%, trong đó có dân tộc rất ít người.
Slide 14
Các dân tộc thiểu số thường sinh sống ở miền núi, vùng biên giới, trung du và cao nguyên; dân cư tập trung đông và mật độ cao ở các dân tộc như: Kinh, Hoa, Chăm, Khơ-me.
Slide 15
DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở VIỆT NAM
- Có số dân trên 1 triệu người:
Slide 16
DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở VIỆT NAM
- Có số dân dưới 5 nghìn người:
Bố Y
Slide 17
Vòng xòe (dân tộc Lự, Lai Châu, 2020) - Nguyễn Văn Thắng
Nhịp chày trên buôn (dân tộc Ê-đê, Đắk Lắk) - Nguyễn Hồng Quang Phương
Slide 18
Nụ cười Khơ Mú - Nguyễn Hồng Nga
Tết Hà Nhì (xã Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai) – Bùi Quốc Sỹ
Slide 19
Phút nghỉ ngơi (dân tộc H'Mông ở Mù Cang Chải, tỉnh Lào Cai, 2018)
- Ngô Thanh Bình
Vòng đại Xòe dân tộc Thái sẽ có hơn 1.500 người tham gia biểu diễn. (Ảnh: Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên)
Slide 20
2
THÀNH PHẦN DÂN TỘC THEO NGỮ HỆ
Slide 21
2. Thành phần dân tộc theo ngữ hệ
Ngữ hệ là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản.
a. Khái niệm ngữ hệ
Ngữ hệ
Thái – Ka-đai
Slide 22
Về mặt ngôn ngữ, các dân tộc ở Việt Nam thuộc 5 ngữ hệ:
Nam Á
Thái – Ka-đai
Mông – Dao
Nam Đảo
Hán – Tạng
Tiếng Việt được xếp vào nhóm ngôn ngữ Việt – Mường thuộc ngữ hệ Nam Á.
Slide 23
b. Sự phân chia tộc người theo ngữ hệ
Hình 16.2. Sơ đồ sự phân chia tộc người theo ngữ hệ ở Việt Nam
Slide 24
TT | Vùng cư trú chính | Số lượng | Tên các dân tộc |
1 | Phú Thọ, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai | 20 | Kinh, Hoa, Mường, Thái, Mông, Dao, Khơ Mú, Giáy, Hà Nhì, Xinh Mun, Lào, La Chí, Phù Lá, La Hủ, Kháng, Lự, Mảng, La Ha, Cống, Si La. |
2 | Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Ninh, Lào Cai | 20 | Kinh, Hoa, Tày, Nùng, Mông, Dao, Sán Chay, Sán Dìu, Khơ Mú, Giáy, Hà Nhì, Lào, Phù Lá, Pà Thẻn, Lô Lô, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Pu Péo. |
Slide 25
TT | Vùng cư trú chính | Số lượng | Tên các dân tộc |
3 | Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ, Bắc Ninh, Hưng Yên, Quảng Ninh, Ninh Bình | 5 | Kinh, Hoa, Mường, Sán Chay, Sán Dìu. |
4 | Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | 13 | Kinh, Hoa, Mường, Thái, Mông, Dao, Thổ, Khơ Mú, Bru - Vân Kiều, Cơ Tu, Tà Ôi, Chứt, Ơ Đu. |
5 | Thành phố Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Gia Lai, Đắk Lắk, Khánh Hoà, Lâm Đồng | 13 | Kinh, Hoa, Chăm, Ê Đê, Ba Na, Xê Đăng, HRê, Ra Glay, Cơ Tu, Giẻ Triêng, Co, Chơ Ro, Chu Ru. |
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đủ tài liệu:
- Giáo án điện tử lịch sử 10 chân trời sáng tạo (Mới nhất) (0k)
- Giáo án lịch sử 10 chân trời sáng tạo (bản word) (300k)
- Giáo án powerpoint lịch sử 10 chân trời sáng tạo (350k)
- Trắc nghiệm lịch sử 10 chân trời sáng tạo (150k)
- Đề thi lịch sử 10 chân trời sáng tạo (150k)
- File word đáp án Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (100k)
- Câu hỏi tự luận lịch sử 10 chân trời sáng tạo (150k)
- Kiến thức trọng tâm lịch sử 10 chân trời sáng tạo (150k)
- Đề kiểm tra 15 phút Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (100k)
- Phiếu học tập theo bài Lịch sử 10 chân trời sáng tạo cả năm (150k)
- Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 10 chân trời sáng tạo cả năm (150k)
- Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Lịch sử 10 chân trời sáng tạo cả năm (150k)
- Giáo án powerpoint chuyên đề Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (350k)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (150k)
- File word đáp án Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (Mới nhất) (100k)
=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 1050k để tải tất cả tài liệu ở trên
- Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử lịch sử 10 chân trời sáng tạo (Mới nhất)