Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 4: Biểu thức chứa chữ
Bài giảng điện tử Toán 4 kết nối tri thức. Giáo án powerpoint Bài 4: Biểu thức chứa chữ. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Trò chơi “Đi tìm ẩn số”
Thảo luận theo nhóm, ghi số cần tìm vào ô trống màu vàng
125 |
+ |
20 |
= |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
35 |
+ |
|
= |
447 |
|
= |
|
= |
|
3 |
+ |
|
= |
|
= |
|
|
|
|
|
: |
2 |
= |
|
BÀI 4: BIỂU THỨC CHỨA CHỮ
TIẾT 1: LUYỆN TẬP
KHÁM PHÁ
- Quan sát hình minh hoạ và thực hành theo nội dung trong hình
Biểu thức chứa chữ 2 + a
Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta tính được một giá trị của biểu thức 2 + a
Ví dụ:
Tính giá trị của biểu thức 40 – b với b = 15:
40 – b = 40 – 15 = 25
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK – tr15)
Tính giá trị của biểu thức
- a) 125 : m với m = 5
Thay m = 5 vào biểu thức ta có 125 : m = 125 : 5
= 25
- b) (b + 4) 3 với b = 27
Thay b = 27 vào biểu thức ta có (b + 4) 3 = (27 + 4) 3
= 31 3
= 93
Bài tập 2 (SGK – tr15)
Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức:
P = a 4
Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm
Trả lời:
Chu vi hình vuông với a = 5 cm là:
P = 5 4 = 20 (cm)
Chu vi hình vuông với a = 9 cm là:
P = 9 4 = 36 (cm)
Bài tập 3 (SGK – tr15)
Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 a trong mỗi trường hợp sau:
Trả lời:
- Với a = 2 ta có P = 35 + 5 2 = 35 + 10 = 45
45 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 2
- Với a = 5 ta có P = 35 + 5 5 = 35 + 25 = 60
60 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 5
- Với a = 6 ta có P = 35 + 5 6 = 35 + 30 = 65
65 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 6
- Với a = 7 ta có P = 35 + 5 × 7 = 35 + 35 = 70
70 là giá trị của biểu thức 35 + 5 × a với a = 7
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học.
Hoàn thành bài tập trong SBT.
Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập.
BÀI 4: BIỂU THỨC CHỨA CHỮ
TIẾT 2: LUYỆN TẬP
KHỞI ĐỘNG
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Biểu thức |
a |
Giá trị biểu thức |
a + 45 |
25 |
70 |
360 : a |
6 |
|
a : 9 5 |
180 |
|
98 – 40 : a |
5 |
|
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK – tr16)
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
P = (a + b) × 2
Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 |
7 |
34 |
25 |
16 |
? |
34 |
28 |
? |
Bài tập 2 (SGK – tr16)
- a) Tính giá trị của biểu thức a+ b × 2 với a = 8, b = 2
Thay a = 8, b = 2 vào biểu thức ta có
a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 8 + 4 = 12
- b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27
Thay a = 15, b = 27 vào biểu thức ta có
(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 32 : 2 = 16
Bài tập 3 (SGK – tr16)
Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với
- a) m = 4 km, n = 7 km b) m = 5 km, n = 9 km
Trả lời:
Độ dài quãng đường ABCD
- a) Độ dài quãng đường ABCD là: 4 + 6 + 7 = 17 (km)
- b) Độ dài quãng đường ABCD là: 5 + 6 + 9 = 20 (km)
Bài tập 4 (SGK – tr17)
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức