Câu hỏi tự luận toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức chứa chữ

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 4: Biểu thức chữ . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Kết nối tri thức

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

BÀI 4: BIỂU THỨC CHỮ

(24 câu)

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) Nếu m = 6 thì 423 + m = …
  2. b) Nếu a = 5, thì 3a - 7 = …
  3. c) Nếu b = 10, thì 2b + 5 = …
  4. d) Nếu c = 2, thì 4c - 1 = ….

Trả lời:

  1. a) Nếu m = 6 thì 423 + m = 429
  2. b) Nếu a = 5, thì 3a - 7 = 8
  3. c) Nếu b = 10, thì 2b + 5 = 25
  4. d) Nếu c = 2, thì 4c - 1 = 7

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. a) Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là
  2. b) Giá trị của biểu thức 974 - 232 × c với c = 2 là
  3. c) Giá trị của biểu thức 375 + 254 + c với c = 264 là
  4. d) Giá trị của biểu thức 375 - 255 : c với c = 5 là

Trả lời:

  1. a) 2 661.
  2. b) 510
  3. c) 893
  4. d) 324

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) Nếu n = 5 thì 185 : n =…
  2. b) Nếu n = 6 thì 185 n =…
  3. c) Nếu n = 7 thì 185 : 5n=…

Trả lời:

  1. a) 37
  2. b) 1110
  3. c) 259

Câu 4: Tìm giá trị của các biểu thức sau với a = 18.

  1. a) 75 – a
  2. b) 75 + a
  3. c) (75 – a) + (75 + a)

Trả lời:

  1. a) 57
  2. b) 93
  3. c) 150

Câu 5: Khoanh tròn vào biểu thức chứa hai chữ trong các biểu thức dưới đây.

(235 + 342) – 434 ; a + b + 324; 1833 : x +124 ; 345 + 425 6

Trả lời:

a + b + 324;

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

  1. a) Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + b × 5 là.........
  2. b) Nếu x = 25 và y = 13, giá trị biểu thức (x – y) ÷ 3 là ….
  3. c) Cho z = 72 và t = 9, giá trị biểu thức z ÷ 3 - t là …
  4. d) Biết m = 50 và n = 8, giá trị biểu thức 4 × m + n ÷ 2 là ….

Trả lời:

  1. a) 319
  2. b) 4
  3. c) 15
  4. d) 204

Câu 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau với a = 24687 và b = 63805

  1. a) a + b
  2. b) b – a
  3. c) 2a – b : 5

Trả lời:

  1. a) 88 492.
  2. b) 39 118
  3. c) 36613

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tính giá trị của a b  c nếu a = 15, b = 0 và c = 37

Trả lời:

Mọi số nhân với số 0 đều được kết quả bằng 0, nên giá trị của biểu thức a b  c bằng 0 vì giá trị của b = 0.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là

Trả lời:

(a + b) × 2.

Câu 3: Với a = 23 683, b = 57 291 và c = 33 608 thì

  1. a) biểu thức a + b – c có giá trị là
  2. b) biểu thức a + b + c có giá trị là
  3. c) biểu thức a – (b – c) có giá trị là

Trả lời:

  1. a) 47366
  2. b) 114582
  3. c) 0

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S

  1. a) Giá trị của biểu thức 5 772 : 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5 là 11 848
  2. b) Giá trị của biểu thức 1234 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5 là 5240
  3. c) Giá trị của biểu thức 1234 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5 là 11 848
  4. d) Giá trị của biểu thức 5 772 : 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5 là 1747

Trả lời:

  1. a) S
  2. b) Đ
  3. c) S
  4. d) Đ

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

  1. a) Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số lẻ và 5 < n < 9 là ......
  2. b) Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số lẻ và 3 < n < 7 là ......
  3. c) Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số chẵn và 2 < n < 6 là ......
  4. d) Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số chẵn và 4 < n < 8 là ......

Trả lời:

  1. a) 621
  2. b) 485
  3. c) 417
  4. d) 553

Câu 6: Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1 204 : m + 212 : 4.

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.

Trả lời:

Với m = 7, biểu thức P có giá trị là P = 198 + 33 7 -225 = 204

                  biểu thức Q có giá trị là Q = 1204 : 7 + 212 : 4 = 225

Vậy Q > P

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. a) Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức

1 088 ∶ m + n × 2 là ……….

  1. b) a) Nếu 3 < m < 5 và n là số lẻ lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức

1 088 ∶ m + n × 2 là ……….

  1. c) a) Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau thì giá trị của biểu thức 1 088 ∶ m + n × 2 là ……….

Trả lời:

  1. a) 2132
  2. b) 2270
  3. c) 2108

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Giá trị của biểu thức 468 x 5 – 1 279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là

Trả lời:

A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau nên a = 9875

Thay a vào biểu thức, ta có: 468 x 5 – 1 279 + 9875 = 10936

Câu 2: Điền <; > ; =

  1. a) Với a = 65 102, b = 13 859 và c = 3 thì a – b x c + 9 768 ........ 33 292
  2. b) Với a = 65 001, b = 13 859 và c = 3 thì a : c - b + 9 768 ........ 33 292
  3. c) Với a = 65 102, b = 13 869 và c = 3 thì a – b : c - 9 768 ........ 33 292

Trả lời:

  1. a) =
  2. b) <
  3. c) >

Câu 3: Cho hai biểu thức:

P = 268 + 57 x m – 1 659 : n

Q = (1 085 - 35 x n) : m + 4 x h.

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58

Trả lời:

Thay m = 8; n = 7 vào biểu thức P, ta có P = 268 + 57 x 8 – 1 659 : 7 = 487

Thay h = 58; m = 8; n = 7 vào biểu thức Q, ta có Q = (1 085 - 35 x 7) : 8 + 4 x 58 = 337

Vậy P > Q.

Câu 4: Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a = 75 mm là P = ....... cm

Trả lời:

Chu vi của hình vuông là: 75  4 = 300 (mm)

Đổi: 300mm = 30cm

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 30.

Câu 5: Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng  tổng độ dài ba cạnh.

Với a = 252 dm thì chu vi hình tứ giác là ....... cm.

Trả lời:

Độ dài cạnh còn lại là: 252 : 3 = 84 (cm)

Chu vi của hình tứ giác là: 252 + 84 = 336 (cm)

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 336.

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48 cm. Với b = 63 cm thì chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu?

Trả lời:

Chu vi hình chữ nhật là:

(48 + 63)  2 = 222 (cm)

Đáp số: 222cm

Câu 7: Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b ,c lần lượt là 354 cm, 246 cm và 558 cm là bao nhiêu?

Trả lời:

Chu vi hình tam giác ABC là:

354 + 246 + 558 = 1158 (cm)

Đáp số: 1158 cm

Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275 cm và b = 168 cm, tính chu vi của hình chữ nhật.

Trả lời:

Chu vi hình chữ nhật là:

(275 + 168)  2 = 886 (cm)

Đáp số: 886 cm

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b – 2 018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là

Trả lời:

Rút gọn biểu thức P, ta có:

P = 6a + 1010 + 6 b – 2018

   = 6  (a + b) – 1008

Thay a + b = 468, ta có P = 6  468 -1008 = 1800

Vậy P = 1800

Câu 2: Tìm giá trị của y thoả mãn

(a + 1 970 + y)  2 – 11 = 2 022 + 2  (1 009 + a)

Trả lời:

Sử dụng tính chất phân phối của phép cộng, nhân phân phối hai vế

VT = (a + 1 970 + y)  2 – 11 = 2  a + 2 1970 + 2y = 2  a + 2y + 3940

VP = 2 022 + 2  (1 009 + a) = 2022 + 2 1009 + 2  a = 2  a + 4040

Để cho hai vế bằng nhau, thì 2y + 3940 = 4040, suy ra y = 50

Vậy y = 50 thỏa mãn biểu thức

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức chứa chữ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay