Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 4: Biểu thức chứa chữ
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Biểu thức chứa chữ. Thuộc chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 4: BIỂU THỨC CHỨA CHỮ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
Tham gia trò chơi “Đi tìm ẩn số” để khởi động bài học.
+ Mục đích: Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức.
+ Chuẩn bị: Giáo viên chia lớp thành 3 đội (mỗi dãy bàn một đội). GV chuẩn bị ba bảng kẻ ô
+ Cách chơi: GV phát cho mỗi nhóm một bảng kẻ ô số và yêu cầu học sinh trong nhóm thực hiện ghi số cần tìm vào ô trống màu xanh. Đại diện một em trình bày bài của mình. Cả lớp theo dõi nhận xét kiểm tra bài làm của nhóm. Mỗi ô trống điền đúng được 2 điểm. Đội làm trong thời gian nhanh nhất được 2 điểm, đội xong thứ 2 được cộng 1 điểm.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
KHÁM PHÁ
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
- Nêu các ví dụ về biểu thức chữ
- Tính giá trị của biểu thức 40 – b với b = 15
Tính giá trị của biểu thức 174 – b với b = 4
Sản phẩm dự kiến:
Ví dụ: Biểu thức: 16 – a
+ Nếu a = 3 thì 16 – a = 16 – 3 = 13, 13 là một giá trị của biểu thức 16 – 3
+ Nếu a = 10 thì 16 – a = 16 – 10 = 6, 6 là một giá trị của biểu thức 16 – 3
Với b = 15, ta được: 40 – b = 40 – 15 = 25
Với b = 4, ta được: 174 – b = 174 – 174 = 0
HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1: Hoàn thành BT1
HS thảo luận trả lời câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức.
a) 125 : m với m = 5
b) (b + 4) × 3 với b = 27
Sản phẩm dự kiến:
a) Với m = 5, giá trị của biểu thức là: 125 : m = 125 : 5 = 25
b) Với b = 27, giá trị của biểu thức là: (b + 4) × 3 = (27 + 4) × 3 = 31 × 3 = 93
Hoạt động 2: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức: P = a x 4. Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5cm, a = 9cm
Sản phẩm dự kiến:
Chu vi hình vuông với a = 5cm
P = a X 4 = 5 X 4 = 20 cm
Chu vi hình vuông với a = 9 cm
P = a X 4 = 9 X4 = 36 cm
Hoạt động 3: Hoàn thành BT3
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.
Giá trị của biểu thức với a = 2.
Giá trị của biểu thức với a = 5.
Giá trị của biểu thức với a = 7.
Giá trị của biểu thức với a = 6.
Sản phẩm dự kiến:
+ 45 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 2 (P = 35 + 5 2 = 35 + 10 = 45)
+ 60 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 5 (P = 35 + 5 5 = 35 + 25 = 60)
+ 65 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 6 (P = 35 + 5 6 = 35 + 30 = 65)
+ 70 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 2 (P = 35 + 5 7 = 35 + 35 = 70)
LUYỆN TẬP 1
Hoạt động 1: Hoàn thành BT1
HS thảo luận trả lời câu hỏi: Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) × 2
Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau:
Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 | 7 | 34 |
25 | 16 | ? |
34 | 28 | ? |
Sản phẩm dự kiến:
Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 | 7 | 34 |
25 | 16 | (25 + 16) × 2 = 82 |
34 | 28 | (34 + 28) × 2 = 124 |
Hoạt động 2: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
a) Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27
Sản phẩm dự kiến:
Giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2 là:
a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 12
Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 là:
(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 21
Hoạt động 3: Hoàn thành BT3
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
a) m = 4 km, n = 7 km
b) m = 5 km, n = 9 km
Sản phẩm dự kiến:
Biểu thức tính độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n
a) Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 (km)
b) Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 (km)
Đáp số: a) 17 km
b) 20 km
Hoạt động 4: Hoàn thành BT4
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2
b) Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất?
Sản phẩm dự kiến:
a) Với m = 0, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4
Với m = 1, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 1 ) = 12 : 2 = 6
Với m = 2, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12
b) Vì 4 < 6 < 12 nên trong ba giá trị tìm được ở câu a, với m = 2 thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất.
LUYỆN TẬP 2
Hoạt động 1: Hoàn thành BT1
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm
b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm
Sản phẩm dự kiến:
a) Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 (cm)
b) Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 (dm)
Đáp số: a) 218 cm; b) 183 dm
Hoạt động 2: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?
Sản phẩm dự kiến:
Với m = 9, n = 6, p = 4, ta có:
A. m – (n – p) = 9 – (6 – 4) = 9 – 2 = 7
B. m × (n – p) = 9 × (6 – 4) = 9 × 2 = 18
C. m × n – m × p = 9 × 6 – 9 × 4 = 54 – 36 = 18
D. m – n + p = 9 – 6 + 4 = 7
Vậy A = D; B = C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 13529
B. 13519
C. 13429
D. 13419
Câu 2: Nếu n = 5 thì 185 : n =.....
A. 37
B. 38
C. 40
D. 47
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là
A. a + b × 2
B. (a + b) × 2
C. a × 2 + b
D. a + b
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Với a = 23 683, b = 57 291 và c = 33 608 thì
a) biểu thức a + b – c có giá trị là
b) biểu thức a + b + c có giá trị là
c) biểu thức a – (b – c) có giá trị là
Câu 2: Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1 204 : m + 212 : 4.
So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo