Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số

Bài giảng điện tử Toán 2 kết nối tri thức. Giáo án powerpoint Bài 53: So sánh các số có ba chữ số. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: =>

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 2 kết nối tri thức

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!

 

Nối theo mẫu

 

BÀI 53:

SO SÁNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

 

NỘI DUNG BÀI HỌC

2. Hoạt động: Bài tập thực hành

3. Luyện tập, vận dụng

4. Hướng dẫn về nhà

1. Khám phá: So sánh các số có ba chữ số

 

KHÁM PHÁ

 

237 > 233

328 < 338

213 > 134

 

BT1: Đ, S?

 

BT2: > ; < ; =

 

BT3:

Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:

• Đà điểu: 213 cm;                • Hươu cao cổ: 579 cm;

• Voi: 396 cm;                        • Gấu nâu: 274 cm.

a) Trong các con vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?

b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

 

a) So sánh các số đo ta có:

213 cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm.

Vậy trong các con vật đó, hươu cao cổ cao nhất và đà điểu thấp nhất.

b) Các số đo chiều cao được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

213 cm ;  274 cm ;  396 cm ;  579 cm.

Vậy các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất là: Đà điểu; Gấu nâu; Voi; Hươu cao cổ.

 

Bài tập 4

a) Trong bốn số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

b) Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó hay không?

Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, mỗi bạn đã tạo ra một số có ba chữ số rồi viết ra giấy (như hình vẽ).

 

b) Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, ta lập được tất cả các số có ba chữ số như sau:

235 ; 253 ; 325 ; 352 ; 523; 532.

Mà: 235 < 253 < 325 < 352 < 523 < 532.

Vậy: Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó. Số lớn hơn bốn số đó là 523, 532.

a) So sánh các số ta có:

235 < 253 < 325 < 352.

Vậy trong bốn số đó, số lớn nhất là 352, số bé nhất là 235.

 

LUYỆN TẬP

 

BT1: > ; < ; =

314 502

 

212 121

<

 

Ở một trung tâm chăm sóc mèo, mỗi chú mèo được đeo một thẻ số như dưới đây:

Bài tập 2

Chú mèo nào đeo số bé nhất? Chú mèo nào đeo số lớn nhất?

 

So sánh các số ghi trên thẻ của mỗi chú mèo ta có:

236 < 263 < 326 < 362.

Vậy: Chú mèo A đeo số bé nhất.

        Chú méo D đeo số lớn nhất.

 

Vẽ 4 điểm rồi ghi các số (như hình vẽ). Nối các điểm đó theo thứ tự các số từ bé đến lớn.

Bài tập 3

 

So sánh các số ta có:

567 < 657 < 756 < 765.

Do đó các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

567 ;  657 ;  756 ;  765

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 2 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 6: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 10: Luyện tập chung
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 15: Ki-lô-gam
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 16: Lít
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (có nhớ) TRONG PHẠM VI 100

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 21: Luyện tập chung
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 28: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 30: Ngày – tháng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 32: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 34: Ôn tập hình phẳng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 35: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 36: Ôn tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 8. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 37: Phép nhân
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 38: Thừa số, tích
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 39: Bảng nhân 2
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 40: Bảng nhân 5
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 41: Phép chia
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 43: Bảng chia 2
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 44: Bảng chia 5
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 45: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 9. LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 46: Khối trụ, khối cầu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 47: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 10. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 51: Số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 54: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 11. ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 58: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 63: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 13. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 65: Biểu đồ tranh
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 72: Ôn tập hình học
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 73: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 75: Ôn tập chung

Chat hỗ trợ
Chat ngay