Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1

Bài giảng PPT toán 4 kết nối tri thức Bài 3: Số chẵn, số lẻ - phiên bản V1. Mặc dù bài giảng trước đó được đánh giá cao. Nhưng đây là bản nâng cấp, bổ sung thêm. Hứa hẹn sẽ mang đến một bài giảng tuyệt vời hơn. Bài giảng ppt, giáo án powerpoint hay giáo án điện tử chất lượng.

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1
Giáo án ppt Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ - v1

BÀI 3: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

kenhhoctap

1. Lý thuyết

Số chẵn: Là những số chia hết cho 2.

     Có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8.

Ví dụ: 4, 18, 30, 56 802, 100 000 là số chẵn.

Số lẻ: Là những số không chia hết cho 2.

           Có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9.

Ví dụ: 5, 17, 29, 43 671, 99 999 là số lẻ.

Một số tính chất cần nhớ:

Phép toánKết quả là...
Chẵn + ChẵnChẵn
Lẻ + LẻChẵn
Chẵn + LẻLẻ
Chẵn × ChẵnChẵn
Chẵn × LẻChẵn
Lẻ × LẻLẻ

2. Bài tập

Bài 1: Số nào sau đây là số chẵn, số nào là số lẻ

353                          382                              111                                 3               

430                           3 283                            43 444                          12 348

Số chẵn: 382; 430; 43 444; 12 348

Số lẻ: 353; 111; 3; 3 283

Bài 2: Số?

a, Biết số 334 và số 336 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau _2__ đơn vị

b, Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau _2___ đơn vị

c, Viết tiếp 3 số chẵn liên tiếp của số 12 _____14; 16; 18___________

d, Viết tiếp 3 số lẻ liên tiếp của số 111 ____113; 115; 117_______________

Bài 3: Từ các số 3; 6; 7 hãy lập tất cả các số chẵn và số lẻ có hai chữ số

- Các số chẵn: 36; 76                                       - Các số lẻ: 63; 73; 37; 67

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 3: Số chẵn, số lẻ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Bài giảng ppt Toán 4 kết nối tri thức - v1 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay