Câu hỏi tự luận toán 4 kết nối bài 3: Số chẵn, số lẻ

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 3: Số chẵn, số lẻ . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Kết nối tri thức

BÀI 3: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

(22 câu)

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Hãy nêu dấu hiệu nhận biết số chẵn và số lẻ?

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết số chẵn là số đó chia hết cho 2, hoặc có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.

Dấu hiệu nhận biết số chẵn là số đó không chia hết cho 2, hoặc có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9.

Câu 2: Cho biết các số sau là số nào?

  1. a) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là
  2. b) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
  3. c) Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số
  4. d) Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau

Trả lời:

  1. a) 10 001.
  2. b) 9 998.
  3. c) 10 003.
  4. d) 10 234.

Câu 3: Cho biết các số sau là số nào?

  1. a) Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
  2. b) Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là
  3. c) Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là
  4. d) Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là?

Trả lời:

  1. a) 10 233.
  2. b) 10 002.
  3. c) 99 999
  4. d) 98 765

Câu 4: Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp:

  1. a) 78; ..?..; ..?..
  2. b) 222; ..?..; ..?.
  3. c) 500; ..?..; ..?..
  4. d) 14; ..?..; ..?..

Trả lời:

  1. a) 78; 80; 82
  2. b) 222; 224; 226
  3. c) 500; 502; 504
  4. d) 14; 16; 18

Câu 5: Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp:

  1. a) ..?..; 57; ..?..
  2. b) ..?..; 31; ..?..
  3. c) ..?..; 63; ..?..
  4. d) ..?..; 47; ..?..

Trả lời:

  1. a) 55; 57; 59
  2. b) 29; 31; 33
  3. c) 61; 63; 65
  4. d) 45; 47; 49

Câu 6: Trả lời các câu hỏi sau?

  1. a) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
  2. b) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

Trả lời:

  1. a) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
  2. b) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Câu 7: Tìm các số lẻ thích hợp để điền vào chỗ chấm

  1. a) 36 < ...... < 45
  2. b) 21 < ...... < 29
  3. c) 51 < ...... < 57
  4. d) 15 < ...... < 21

Trả lời:

  1. a) 37; 39; 41; 43.
  2. b) 23; 25; 27
  3. c) 53; 55
  4. d) 17; 19

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Cho biết các số sau là số nào?

  1. a) Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số
  2. b) Tổng của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn bé nhất có 5 chữ số
  3. c) Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 4 chữ số
  4. d) Hiệu của số lẻ lớn nhất có 5 chữ số và số chẵn bé nhất có 4 chữ số

Trả lời:

  1. a) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là 9 998, số lẻ bé nhất có 5 chữ số là 10 001, nên tổng của chúng là 19 999.
  2. b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là 9 999, số chẵn bé nhất có 5 chữ số là 10 000, nên tổng của chúng là 19 999.
  3. c) Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là 99 998, số lẻ bé nhất có 4 chữ số là 1 001, nên hiệu của chúng là 98 997.
  4. d) Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là 99 999, số chẵn bé nhất có 4 chữ số là 1 000, nên hiệu của chúng là 98 999.

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

  1. a) Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10 302.
  2. b) Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3 330.
  3. c) Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10 101.
  4. d) Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 1 250.

Trả lời:

  1. a) Đ
  2. b) S
  3. c) Đ
  4. d) Đ

Câu 3: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng là 242

Trả lời:

Gọi hai số cần tìm là a và b, gọi a là số bé và b là số lớn. Vì a và b là hai số chẵn liên tiếp nên b – a = 2.

Theo bài ra, tổng của hai số là 242 nên b + a = 242

Đây là bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số lớn là: (242 + 2) : 2 = 122

Số bé là: 122 – 2 = 120

Đáp số: Hai số chẵn liên tiếp cần tìm là 120 và 122.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

  1. a) 1 002 < ...... < 1 005 < ...... < 1 008.
  2. b) 3 998 < ...... < 4 000 < ...... < 4 002.
  3. c) 6 102 < ...... < 6 104 < ...... < 6 106.
  4. d) 8 396 < ...... < 8 398 < ...... < 8 400.

Trả lời:

  1. a) 1 004 và 1 006.
  2. b) 3 999 và 4 001
  3. c) 6 103 và 6 105
  4. d) 8 397 và 8 399

Câu 5: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số?

Trả lời:

Từ số 100 tới số 999 có 900 số.

Vậy số các số lẻ có 3 chữ số là: 900 : 2 = 450 (số)

Câu 6: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?

Trả lời:

Từ số 10 tới số 99 có 90 số.

Vậy số các số lẻ có 3 chữ số là: 90 : 2 = 45 (số)

Câu 7: Cho biết các số sau là số nào?

  1. a) Hiệu của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số
  2. b) Hiệu của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ lớn nhất có 3 chữ số
  3. c) Tổng của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số
  4. d) Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ lớn nhất có 3 chữ số

Trả lời:

  1. a) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là 9999 và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998. Vậy hiệu của chúng là:

9999 - 998 = 9001

  1. b) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là 9998 và số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là 999. Vậy hiệu của chúng là:

9998 - 999 = 8999

  1. c) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là 9999 và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998. Vậy tổng của chúng là:

9999 + 998 = 10997

  1. d) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là 9998 và số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là 999. Vậy tổng của chúng là:

9998 + 999 = 10997

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Tổng hai số lẻ liên tiếp là 2420. Tìm hai số đó

Trả lời:

Số đứng sau hơn số đứng trước 2 đơn

Số thứ nhất là:

(2420 + 2) : 2 = 1211

Số thứ hai là:

(2420 − 2) : 2 = 1209

Đáp số : Số thứ nhất : 1211

               Số thứ hai : 1209

Câu 2: Tổng số tuổi của ông và cháu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Biết số tuổi của cháu là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?

Trả lời:

Tổng số tuổi của ông và cháu là 98 (tuổi)

Số tuổi của cháu là 13 (tuổi)

Suy ra: Số tuổi của ông là:

98 - 13 = 85 (tuổi)

Đáp số: 85 tuổi

Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 237. Biết số bé là số chẵn bé nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.

Trả lời:

Tổng của hai số đó là:

237  2 = 474

Số chẵn bé nhất có 3 chữ số là: 100

Số lớn là:

474 – 100 = 374

Đáp số: số lớn là 374

Câu 4: Tổng của 2 số là số lẻ lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Vậy hai số đó là

Trả lời:

Tổng của hai số là 9999

Hiệu của hai số là 103

Số lớn là : (9999 + 103) : 2 = 5051

Số bé là: 5051 -103 = 4948

Đáp số: Số lớn: 5051

          Số bé: 4948

Câu 5: Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là

Trả lời:

Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 986

Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 1024

Trung bình cộng của hai số đó là:

(1024 + 986) : 2 = 1005

Đáp số: 1005

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

Trả lời:

Số các số chẵn có 1 chữ số là:

                 (8−2):2+1=4 (số)

Số các số chẵn có 2 chữ số là:  

                (98−10):2+1=45 (số) 

Số các số chẵn có 3 chữ số là:  

                 (998−100):2+1=450 (số)

Số các số chẵn có 4 chữ số là:  

                 (2018−1000):2+1=510 (số)

Tổng các chữ số của dãy số đã cho là:

                1×4+2×45+3×450+4×510=3484 (chữ số)

Vậy dãy số đã cho có 3484 chữ số.

Câu 2: Trung bình cộng của dãy số lẻ từ 11 đến 2017 là

Trả lời:

Dãy dãy số lẻ từ 11  đến 2017 là dãy số cách đều, hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.

Trung bình cộng của dãy số lẻ từ 11 đến 2017 là:

            (11+2017) : 2 = 1014

Câu 3: Có một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, tổng số bi của hai hộp là số liền trước của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Biết nếu lấy ra ở mỗi hộp 100 viên bi thì số bi đỏ còn lại nhiều hơn số bi xanh còn lại là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?

Trả lời:

Tổng số bi của hai hộp là 997 viên

Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 101 viên.

Lúc đầu hộp bi đỏ có số viên bi là:

(997 + 101) : 2 = 549 (viên)

Số viên bi màu xanh là:

549 – 101 = 448 (viên)

Đáp số: 549 viên bi đỏ; 448 viên bi xanh.

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 3: Số chẵn, số lẻ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay