Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 3: Số chẵn, số lẻ. Thuộc chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 3: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp: 33 078, …, …

Câu 2: Tổng của 2 008 và 15 002 là bao nhiêu?

Câu 3: So sánh: 29 100 .... 26 100

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2, 4, 6, ..., 10, 12, ...., ...., ......, 20

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

KHÁM PHÁ

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

  • Quan sát hình ảnh thực tế là dãy phố ghi số nhà, qua bóng nói của Mai và Rô – bốt và cho biết:
  • Các số nào là số chẵn?
  • Các số nào là số lẻ?
  • Trong các số trên, những số nào chia hết cho 2? Những số nào không chia hết cho 2?
  • Rút ra các nhận biết số chẵn, số lẻ. 
  • Lấy các ví dụ minh hoạ

Sản phẩm dự kiến:

+ Các số chẵn: 10, 12,14, 16, 18,...

+ Các số lẻ: 11, 13, 15, 17, 19, ...

+ Các số 10, 12, 14, 16, 18,... là những số chia hết cho 2

Các số 11, 13, 15, 17, 19,... là những số không chia hết cho 2

+ Các số có chữ số tận cùng 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn. Ví dụ: 40, 72, 214, 96, 2 318,...

+ Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5, 7, 9 là các số lẻ. Ví dụ: 31, 73, 615, 107, 1 909,...

HOẠT ĐỘNG

Hoạt động 1: Hoàn thành BT1

HS thảo luận trả lời câu hỏi: Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?

Sản phẩm dự kiến:

Trong các số đã cho:

+ Số chẵn là: 12; 108; 194; 656; 72 (vì các số này có tận cùng là 2; 4; 6; 8)

+ Số lẻ là: 315; 71; 649; 113; 107 (vì các số này có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9)

Hoạt động 2: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi: Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây

Sản phẩm dự kiến:

Các số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12

 

Các số lẻ là: 1, 3, 5, 7, 9, 11

Hoạt động 3: Hoàn thành BT3

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Sản phẩm dự kiến:

Từ 10 đến 31 có 11 số chẵn và 11 số lẻ

LUYỆN TẬP 

Hoạt động 1: Hoàn thành BT1

HS thảo luận trả lời câu hỏi: Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu:

a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn?

b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ?

Sản phẩm dự kiến:

a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn: 4210, 6408

b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ: 2107, 1965

Hoạt động 2: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi: Nêu số nhà còn thiếu.

a) Bên dãy số chẵn:

b) Bên dãy số lẻ:

Sản phẩm dự kiến:

a) Bên dãy số chẵn: 116, 118, 120, 122, 124, 126

b) Bên dãy số lẻ: 117, 119, 121, 123, 125, 127

Hoạt động 3: Hoàn thành BT3

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

a) Số?

-  Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ..?.. đơn vị.

-  Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ..?.. đơn vị.

b) Nêu tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78, ..?.., ..?..

Nêu tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: 67, ..?.., ..?..

Sản phẩm dự kiến:

a) -  Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

-  Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

b) Ba số chẵn liên tiếp: 78, 80, 82

Ba số lẻ liên tiếp: 67, 69, 71

Hoạt động 4: Hoàn thành BT4

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai chữ số.

Sản phẩm dự kiến:

Số chẵn: 74, 54

Số lẻ: 47, 57, 75, 45

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là

A. 10 001

B. 11000

C. 10100

D. 10010

Câu 2: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau

A. 12340

B. 10342

C. 10234

D. 10432

Câu 3: Các số lẻ thích hợp để điền vào chỗ chấm là 36 < ...... < 45

A. 37; 38; 39; 40

B. 37; 39; 41; 43

C. 36; 37; 38; 39

D. 38; 40; 42; 44

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Cho biết các số sau là số nào?

a) Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số

b) Tổng của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn bé nhất có 5 chữ số

c) Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 4 chữ số

d) Hiệu của số lẻ lớn nhất có 5 chữ số và số chẵn bé nhất có 4 chữ số

Câu 2: Tổng hai số lẻ liên tiếp là 2420. Tìm hai số đó

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay