Giáo án và PPT KHTN 8 kết nối Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Thuộc chương trình Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Vật lí 8 kết nối tri thức
BÀI 25: THỰC HÀNH ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
Các thiết bị, dụng cụ điện hoạt động khi nào?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Thực hành
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Thực hành đo cường độ dòng điện?
Sản phẩm dự kiến:
I. CHUẨN BỊ
II. CÁCH TIẾN HÀNH
1. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
2. ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ
3. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Đo cường độ dòng điện | Đo hiệu điện thế U |
- Mắc mạch điện với nguồn điện là pin 1,5V theo sơ đồ hình 25.1 SGK. Khi đó công tắc đang ngắt, mạch hở - Mắc ampe kế vào mạch, đóng công tắc và đo giá trị cường độ dòng điện I1 chạy qua mạch ở vị trí (1) và ghi vào bảng số liệu. - Lặp lại thí nghiệm để đo cường độ dòng điện I2 tại vị trí (2) và ghi vào bảng số liệu. - Thay pin 1,5 V bằng pin 3 V và pin 6 V rồi lặp lại thí nghiệm. | - Đo giá trị hiệu điện thế của pin 1,5V và ghi vào bảng số liệu - Mắc vôn kế để đo hiệu điện thế trên hai đầu bóng đèn Đ1. Giá trị này chính là hiệu điện thế giữa hai vị trí (1) và (2) (Hình 25.2 SGK). Công tắc bị ngắt và mạch hở. Đóng công tắc, đọc giá trị hiệu điện thế trên bóng đèn U. - Thay pin 1,5 V bằng pin 3 V và lặp lại thí nghiệm. |
4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bảng 25.1. Bảng số liệu đo cường độ dòng điện
Lần đo | I1 (A) vị trí 1 | I2 (A) Vị trí 2 |
Pin 1,5V | 0,14 | 0,14 |
Pin 3V | 0,20 | 0,20 |
Pin 6V | 0,46 | 0,46 |
Bảng 25.2. Bảng số liệu đo hiệu điện thế
Lần đo | Unguồn (V) | U (V) |
Pin 1,5V | 1,5 | 1 |
Pin 3V | 3 | 2,2 |
Nhận xét
1. Cường độ dòng điện tại các vị trí 1, 2 đối với từng pin là bằng nhau.
2. Giá trị của hiệu điện thế trên bóng đèn nhỏ hơn giá trị hiệu điện thế của nguồn.
3. Giá trị thu được giữa các nhóm có thể sai khác do:
- Hiệu điện thế của nguồn điện (pin) không hoàn toàn chính xác là 3 V; 6 V.
- Mối nối dây dẫn lỏng lẻo.
- Cách đặt mắt đọc số chỉ ampe kế và vôn kế chưa chính xác.
- Dây dẫn, ampe kế cũng có thành phần cản trở dòng điện nên với các dây dẫn ở các nhóm khác nhau sẽ cản trở và tiêu thụ điện khác nhau
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS luyện tập làm bài:
Câu 1. Chọn phát biểu đúng
- A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi
- B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
- C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích
- D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Câu 2: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
- A. Quạt máy
- B. Acquy
- C. Bếp lửa
- D. Đèn pin
Câu 3: Điều kiện để có dòng điện là:
- A. Chỉ cần có hiệu điện thế
- B. Chỉ cần có các vật dẫn nối liền thành một mạch lớn.
- C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
- D. chỉ cần có nguồn điện
Câu 4: Quy ước nào sau đây là đúng
- A. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực âm của nguồn điện qua vật dẫn tới cực dương của nguồn điện
- B. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực dương của nguồn qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện
- C. Cực dương của nguồn điện là cực xuất phát của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín
- D. Cực âm của nguồn điện là cực đến của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín
Câu 5: Các thiết bị nào sau đây hoạt động không cần nguồn điện:
- A. Bàn ủi điện
- B. Nồi cơm điện
- C. Bếp dầu
- D. Bếp điện
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - A | Câu 2 - C | Câu 3 -C | Câu 4 -D | Câu 5 -B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Nguồn điện có vai trò gì?
Câu 2: Pin, acquy là những nguồn điện có mấy cực?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Vật lí 8 kết nối tri thức
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY VẬT LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint vật lí 8 kết nối tri thức
Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử vật lí 8 kết nối tri thức
Đề thi vật lí 8 kết nối tri thức
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 8 kết nối tri thức
File word đáp án vật lí 8 kết nối tri thức
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY VẬT LÍ 8 CÁNH DIỀU
Giáo án vật lí 8 cánh diều
Giáo án powerpoint vật lí 8 cánh diều
Giáo án vật lí 8 cánh diều đủ cả năm
Giáo án điện tử vật lí 8 cánh diều
Đề thi vật lí 8 cánh diều
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 8 cánh diều
File word đáp án vật lí 8 cánh diều