Phân phối chương trình KHTN 6 kết nối
Dưới đây là phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 6- Kết nối tri thức với cuộc sống . Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: Họ và tên giáo viên:…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN/HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN, LỚP 6
( Năm học: 2021-2022)
Môn | Học kì 1 | Học kì 2 | Số tiết kiểm tra riêng | Số tiết kiểm tra chung | Tổng |
Hóa | 17 | 11 | 2 |
4 | 30 tiết |
Lý | 16 | 29 | 4 | 49 tiết | |
Sinh | 32 | 21 | 4 | 57 tiết |
STT | Môn | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm | |
HỌC KÌ I | |||||||
1 | Hóa | Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên | 1 | Tuần 1 | cốc thủy tinh, đũa thủy tinh… | ||
Sinh | Bài 3: Sử dụng kính lúp | 2 | Kính lúp | ||||
Sinh | Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học | 3 | Kính hiển vi | Phòng TH Sinh | |||
Vật lý | Bài 5: Đo chiều dài | 4 | Bộ thước đo độ dài | ||||
2 | Hóa | Bài 2: An toàn trong phòng thực hành | 5 | Tuần 2 | Lọ chứa hóa chất, nhãn… | ||
Sinh | Bài 18: Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống | 6 | |||||
Sinh | Bài 18: Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống | 7 | |||||
Vật Lý | Bài 5: Đo chiều dài | 8 | Bộ thước đo độ dài | Phòng TH Lý | |||
3 | Hóa | Bài 2: An toàn trong phòng thực hành | 9 | Tuần 3 | Lọ chứa hóa chất, nhãn… | ||
Sinh | Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào | 10 | |||||
Sinh | Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào | 11 | |||||
Vật Lý | Bài 6: Đo khối lượng | 12 | Cân đồng hồ, cân bỏ túi, cân điện tử,... Một số vật cần cân | Phòng TH Lý | |||
4 | Hóa | Bài 9: Sự đa dạng của chất | 13 | Tuần 4 | bát sứ, cốc thủy inh… | ||
Sinh | Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào | 14 | |||||
Sinh | Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào | 15 | |||||
Vật Lý | Bài 6: Đo khối lượng | 16 | Cân đồng hồ, cân bỏ túi, cân điện tử,... Một số vật cần cân | Phòng TH Lý | |||
5 | Hóa | Bài 9: Sự đa dạng của chất | 17 | Tuần 5 | bát sứ, cốc thủy inh… | ||
Sinh | Bài 21: Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào | 18 | Kính hiển vi | Phòng TH Sinh | |||
Sinh | Đánh giá SINH | 19 | |||||
Vật Lý | Ôn tập | 20 | |||||
6 | Hóa | Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể | 21 | Tuần 6 | nhiệt kế, cốc thủy tinh... | ||
Sinh | Bài 22: Cơ thể sinh vật | 22 | |||||
Sinh | Bài 22: Cơ thể sinh vật | 23 | |||||
Vật Lý | Đánh giá Lý | 24 | |||||
7 | Hóa | Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể | 25 | Tuần 7 | nhiệt kế, cốc thủy tinh... | ||
Sinh | Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào | 26 | |||||
Sinh | Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào | 27 | |||||
Vật Lý | Bài 7: Đo thời gian | 28 | Đồng hồ bấm giây, đồng hồ đeo tay, điện thoại,... | ||||
8 | Hóa | Bài 11: Oxygen – không khí | 29 | Tuần 8 | |||
Sinh | Bài 24: Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào | 30 | Kính hiển vi | Phòng TH Sinh | |||
Sinh | Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật | 31 | |||||
Vật Lý | Bài 7: Đo thời gian | 32 | Đồng hồ bấm giây, đồng hồ đeo tay, điện thoại,... | ||||
9 | Hóa | Ôn tập | 33 | Tuần 9 | |||
Sinh | Ôn tập | 34 | |||||
Lý | Ôn tập | 35 | |||||
Đánh giá giữa kì | 36 | ||||||
10 | Hóa | Bài 11: Oxygen – không khí | 37 | Tuần 10 | ống nghiệm, nút cao su…. | ||
Sinh | Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật | 38 | |||||
Sinh | Bài 26: Khóa lưỡng phân | 39 | |||||
Vật Lý | Bài 8: Đo nhiệt độ | 40 | |||||
11 | Hóa | Bài 11: Oxygen – không khí | 41 | Tuần 11 | ống nghiệm, nút cao su…. | ||
Sinh | Bài 27: Vi khuẩn | 42 | |||||
Sinh | Bài 27: Vi khuẩn | 43 | |||||
Vật Lý | Bài 8: Đo nhiệt độ | 44 | Các loại nhiệt kế (Nhiệt kế điện tử, nhiệt kế màu, nhiệt kế y tế, nhiệt kế phòng thí nghiệm,...), giá đỡ, cốc chịu nhiệt. | Phòng TH Lý | |||
12 | Hóa | Bài 12: Một số vật liệu | 45 | Tuần 12 | Bát sứ, lọ thủy tinh, thìa sắt… | ||
Sinh | Bài 28: Thực hành: Làm sữa chua và quan sát hình thái vi khuẩn | 46 | Cốc đong, lọ đựng, thìa… | Phòng TH Sinh | |||
Sinh | Bài 28: Thực hành: Làm sữa chua và quan sát hình thái vi khuẩn | 47 | Cốc đong, lọ đựng, thìa… | Phòng TH Sinh | |||
Vật Lý | Bài 40: Lực là gì? | 48 | Lò xo xoắn, dây cao su,... | ||||
13 | Hóa | Bài 12: Một số vật liệu | 49 | Tuần 13 | Bát sứ, lọ thủy tinh, thìa sắt… | ||
Sinh | Bài 29: Virus | 50 | |||||
Sinh | Bài 29: Virus | 51 | |||||
Vật Lý | Bài 40: Lực là gì? | 52 | Gía gắn lò xo lá tròn có dây kéo, xe lăn; 2 xe lăn có đặt nam châm | ||||
14 | Hóa | Bài 13: Một số nguyên liệu | 53 | Tuần 14 | 1 số mẫu quặng | ||
Sinh | Ôn tập | 54 | |||||
Sinh | Đánh giá Sinh | 55 | |||||
Vật Lý | Ôn tập | 56 | |||||
15 | Hóa | Bài 13: Một số nguyên liệu | 57 | Tuần 15 | 1 số mẫu quặng | ||
Sinh | Bài 30: Nguyên sinh vật | 58 | Kính hiển vi | Phòng TH Sinh | |||
Sinh | Bài 30: Nguyên sinh vật | 59 | Kính hiển vi | Phòng TH Sinh | |||
Vật Lý | Đánh giá Lý | 60 | |||||
16 | Hóa | Đánh giá môn Hóa | 61 | Tuần 16 | |||
Sinh | Bài 31: Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật | 62 | Kính hiển vi | Phòng TH Sinh | |||
Sinh | Bài 32: Nấm | 63 | Kính lúp | Phòng TH Sinh | |||
Vật Lý | Bài 41: Biểu diễn lực | 64 | |||||
17 | Hóa | Ôn tập | 65 | Tuần 17 | |||
Sinh | Bài 32: Nấm | 66 | Kính lúp | Phòng TH Sinh | |||
Sinh | Ôn tập | 67 | |||||
Vật Lý | Bài 41: Biểu diễn lực | 68 | Một số loại lực kế, khối gỗ | ||||
18 | Hóa | Ôn tập | 69 | Tuần 18 | |||
Sinh | Ôn tập | 70 | |||||
Lý | Ôn tập | 71 | |||||
Đánh giá cuối kì | 72 | ||||||
HỌC KÌ II | |||||||
19 | Hóa | Bài 14: Một số nhiên liệu | 73 | Tuần 19 | |||
Sinh | Bài 33: Thực hành: Quan sát hình thái các loại nấm | 74 | |||||
Vật Lý | Bài 42: Biến dạng của lò xo | 75 | Lò xo xoắn | ||||
Vật Lý | Bài 42: Biến dạng của lò xo | 76 | Gía đỡ thí nghiệm, lò xo xoắn, các quả nặng có cùng khối lượng, thước có ĐCNN là 1mm, giá đỡ quả nặng | Phòng TH Lý | |||
20 | Hóa | Bài 14: Một số nhiên liệu | 77 | Tuần 20 | |||
Sinh | Bài 34: Thực vật | 78 | Tranh ảnh về các nhóm thực vật | ||||
Vật Lý | Bài 43: Trọng lượng, lực hấp dẫn | 79 | Lực kế lò xo, quả nặng có khối lượng 50g, 100g, 200g. | Phòng TH Lý | |||
Vật Lý | Bài 43: Trọng lượng, lực hấp dẫn | 80 | |||||
21 | Hóa | Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm | 81 | Tuần 21 | Tranh ảnh | ||
Sinh | Bài 34: Thực vật | 82 | Tranh ảnh về các nhóm thực vật | ||||
Vật Lý | Bài 44: Lực ma sát | 83 | Lực kế lò xo, khối gỗ, quả nặng | ||||
Vật Lý | Bài 44: Lực ma sát | 84 | Tranh ảnh về tác dụng thúc đẩy chuyển động và tác dụng có hại của lực ma sát | ||||
22 | Hóa | Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm | 85 | Tuần 22 | Tranh ảnh | ||
Sinh | Bài 34: Thực vật | 86 | Tranh ảnh về các nhóm thực vật | ||||
Vật Lý | Bài 45: Lực cản của nước | 87 | 1 hộp thủy tinh hoặc nhựa cứng, trong suốt dạng hình hộp chữ nhật; 1 xe lăn, 1 tấm cản hình chữ nhật, 1 đường ray cho xe lăn chạy, 1 ròng rọc cố định, 1 phễu rót nước, 1 đoạn dây mảnh, 1 lực kế lò xo GHĐ 5N, 1 van xả nước | Phòng TH Lý | |||
Vật Lý | Bài 45: Lực cản của nước | 88 | |||||
23 | Hóa | Bài 16: Hỗn hợp các chất | 89 | Tuần 23 | Cốc thủy tinh, thìa | ||
Sinh | Bài 34: Thực vật | 90 | Tranh ảnh về các nhóm thực vật | ||||
Vật Lý | Ôn tập | 91 | |||||
Vật Lý | Đánh giá Lý | 92 | |||||
24 | Hóa | Bài 16: Hỗn hợp các chất | 93 | Tuần 24 | Cốc thủy tinh, thìa | ||
Sinh | Đánh giá Sinh | 94 | |||||
Vật Lý | Bài 46: Năng lượng và sự truyền năng lượng | 95 | Một vài chiếc xe đồ chơi giống nhau, ống hút | ||||
Vật Lý | Bài 46: Năng lượng và sự truyền năng lượng | 96 | |||||
25 | Hóa | Bài 17: Tách chất ra khỏi hỗn hợp | 97 | Tuần 25 | Cốc thủy tinh, thìa, giấy lọc | ||
Sinh | Bài 35: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm thực vật | 98 | Tranh ảnh về các nhóm thực vật | ||||
Vật Lý | Bài 47: Một số dạng năng lượng | 99 | 2 con lắc gồm 2 quả cầu giống nhau, giá treo cố định, thước mét, tấm bìa | ||||
Vật Lý | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng | 100 | 1 quả bóng teniss (hoặc bóng cao su), thước dây (hoặc thước cuộn), 1 sợi dây dài hơn 1m | ||||
26 | Hóa | Ôn tập | 101 | Tuần 26 | |||
Sinh | Ôn tập | 102 | |||||
Vật Lý | Ôn tập | 103 | |||||
Đánh giá giữa kì | 104 | ||||||
27 | Hóa | Bài 17: Tách chất ra khỏi hỗn hợp | 105 | Tuần 27 | Cốc thủy tinh, thìa, giấy lọc, đèn cồn | ||
Sinh | Bài 35: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm thực vật | 106 | Tranh ảnh về các nhóm thực vật | ||||
Vật Lý | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng | 107 | |||||
Vật Lý | Bài 49: Năng lượng hao phí | 108 | |||||
28 | Hóa | Ôn tập | 109 | Tuần 28 | |||
Sinh | Bài 36: Động vật | 110 | |||||
Vật Lý | Bài 50: Năng lượng tái tạo | 111 | |||||
Vật Lý | Bài 51: Tiết kiệm năng lượng | 112 | |||||
29 | Hóa | Đánh giá môn Hóa | 113 | Tuần 29 | |||
Sinh | Bài 36: Động vật | 114 | |||||
Vật Lý | Ôn tập | 115 | |||||
Vật Lý | Đánh giá Lý | 116 | |||||
30 | Sinh | Bài 36: Động vật | 117 | Tuần 30 | |||
Sinh | Bài 36: Động vật | 118 | |||||
Vật Lý | Bài 52: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Thiên Thể | 119 | |||||
Vật Lý | Bài 52: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Thiên Thể | 120 | |||||
31 | Sinh | Bài 37: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên | 121 | Tuần 31 | Vợt bướm, lọ đựng mẫu vật… | Thực địa | |
Sinh | Bài 37: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên | 122 | Vợt bướm, lọ đựng mẫu vật… | ||||
Vật Lý | Bài 53: Mặt Trăng | 123 | |||||
Vật Lý | Bài 53: Mặt Trăng | 124 | Một vài tấm bìa các-tông, 1 quả bóng nhỏ, 1 đèn pin, băng dính, kéo, sợi dây treo. | Phòng TH Lý | |||
32 | Sinh | Đánh giá Sinh | 125 | Tuần 32 | |||
Sinh | Bài 38: Đa dạng sinh học | 126 | |||||
Vật Lý | Bài 54: Hệ Mặt Trời | 127 | |||||
Vật Lý | Bài 54: Hệ Mặt Trời | 128 | Đinh ghim, giấy nến, hộp các-tông, băng dính | Phòng TH Lý | |||
33 | Sinh | Bài 38: Đa dạng sinh học | 129 | Tuần 33 | |||
Sinh | Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên | 130 | Vợt bướm, lọ đựng mẫu vật… | Thực địa | |||
Vật Lý | Bài 55: Ngân Hà | 131 | |||||
Vật Lý | Bài 55: Ngân Hà | 132 | |||||
34 | Sinh | Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên | 133 | Tuần 34 | Vợt bướm, lọ đựng mẫu vật… | Thực địa | |
Sinh | Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên | 134 | Vợt bướm, lọ đựng mẫu vật… | Thực địa | |||
Sinh | Ôn tập | 135 | |||||
Vật Lý | Ôn tập | 136 | |||||
35 | Hóa | Ôn tập | 137 | Tuần 35 | |||
Sinh | Ôn tập | 138 | |||||
Vật Lý | Ôn tập | 139 | |||||
Đánh giá cuối kì | 140 |