Phiếu học tập Toán 4 kết nối Bài 21: Luyện tập chung
Dưới đây là phiếu học tập Bài 21: Luyện tập chung môn Toán 4 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
Trường: ……………….... Họ và tên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 21. LUYỆN TẬP CHUNG (1)
Bài 1: Hãy chuyển đổi các khối lượng sau giữa các đơn vị yến, tạ, tấn:
50 yến = ____ tấn
3 tạ = ____ yến
1 tấn = ____ tạ
10 tạ = ____ kg
5 yến = ____ kg
Bài 2. Một kho hàng chứa 2 tấn 5 tạ. Nếu thêm vào 7 tạ nữa, tổng khối lượng là bao nhiêu tấn?
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. So sánh các diện tích sau và điền dấu >, <, hoặc =:
1 m² ____ 100 dm²
5000 mm² ____ 50 cm²
2 m² ____ 20000 cm²
0.5 m² ____ 5000 cm²
3 m² ____ 300 dm²
Bài 4. Hãy chuyển đổi các khoảng thời gian sau giữa các đơn vị giây, phút, giờ:
120 giây = ____ phút
3600 giây = ____ giờ
3 giờ = ____ phút
90 phút = ____ giây
45 giây = ____ phút
Bài 5. Hãy sử dụng các dụng cụ đo đạc thực tế và ghi lại kết quả (đơn vị đo phù hợp):
Chiều dài của bàn học: ____ cm
Khối lượng của một túi gạo: ____ kg
Thời gian nấu một bữa ăn: ____ phút
Diện tích của một căn phòng: ____ m²
Trường: ……………….... Giáo viên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: So sánh các khối lượng sau và điền dấu >, <, hoặc =:
100 yến ____ 10 tạ
3 tấn ____ 3000 kg
500 kg ____ 5 yến
1 tấn 2 tạ ____ 1200 kg
2 tấn ____ 2000 yến
Bài 2. Hãy chuyển đổi các diện tích sau giữa các đơn vị:
1 m² = ____ dm²
50 dm² = ____ m²
2 m² = ____ mm²
2500 mm² = ____ dm²
3 m² = ____ cm²
Bài 3. Một miếng vải có chiều dài 1 m và chiều rộng 50 cm. Diện tích của miếng vải là bao nhiêu cm²?
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
......................................................................................................................................…
Bài 4. Hãy chuyển đổi các khoảng thời gian sau giữa năm, thập kỷ, và thế kỷ:
10 năm = ____ thập kỷ
100 năm = ____ thế kỷ
5 thập kỷ = ____ năm
3 thế kỷ = ____ năm
2000 năm = ____ thế kỷ
Bài 5. Một người đi bộ quãng đường 3 km trong 30 phút. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu km/h?
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 21: Luyện tập chung