Phiếu học tập Toán 4 kết nối Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
Dưới đây là phiếu học tập Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu môn Toán 4 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
Trường: ……………….... Họ và tên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 12. CÁC SÔ TRONG PHẠM VI LỚP TRIỆU
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
3 456 789 | |||||||||
1 230 456 | |||||||||
24 257 244 | |||||||||
147 259 274 | |||||||||
24 254 | |||||||||
35 574 657 |
Bài 2. Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
- 7 890 123
- 4 567 789
- 9 001 234
- 8 765 435
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. So sánh các số dưới đây và điền dấu >, <, hoặc = vào chỗ trống:
4 567 890 ___ 4 678 900
7 890 123 ___ 7 890 124
1 234 567 ___ 1 234 576
Bài 4. Chọn số thỏa mãn các điều kiện sau:
- Gồm các chữ số khác nhau.
- Không chứa chữ số 0 ở lớp đơn vị.
- Chứa chữ số 8 ở hàng triệu.
A. 8 543 210
B. 8 123 456
C. 8 907 234
D. 8 600 432
Trường: ……………….... Giáo viên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số:
Số | 2 482 936 | 5 753 012 | 45 219 847 | 89 145 300 |
Giá trị | ? | ? | ? | ? |
Bài 2. Phân tích các số sau thành tổng của các giá trị hàng:
43 456 789 =
156 230 456 =
7 890 123 =
Bài 3. Đọc các số sau và viết lại dưới dạng chữ số:
- Bốn triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn năm trăm ba.
- Một triệu hai trăm ba mươi nghìn bảy trăm mười bốn.
- Sáu mươi hai triệu bảy trăm tám mươi ba nghìn chín trăm hai mươi.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4. Hãy lập một số có bảy chữ số thoả mãn các điều kiện sau:
Lớp triệu có chữ số 3
Không có chữ số 5
Lớp đơn vị là một số lẻ
.........................................................................................................................................
Bài 5. Đọc và viết lại giá tiền sau:
- 2 500 000 đồng
- 1 234 567 đồng
- 6 789 000 đồng
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................…
=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu