Phiếu học tập Toán 5 kết nối Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Dưới đây là phiếu học tập Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân môn Toán 5 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 68: ÔN TÂP SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
1. a) Đọc các số sau: 708 145; 75 806; 5 723 600; 472 056 933.
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được:
a) 81... chia hết cho cả 2 và 5;
b) 46... chia hết cho cả 3 và 5.
3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………
4. a) Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204
b) Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau.
a) 0,39 b) 13,56 c) 201,683
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP 2
BÀI 68: ÔN TÂP SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
1. Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
b) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được:
a) ...43 chia hết cho 3;
b) 2...7 chia hết cho 9;
3. Tìm số tự nhiên x sao cho:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Viết các phân số sau thành phân số thập phân: , , , ,
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,2; 0,37; 152,38
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Viết các phân số, các hỗn số sau thành số thập phân.
a) | |||
b) |
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân