Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Dưới đây là giáo án bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 68 - ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng:

  • Đọc, viết được số tự nhiên, phân số, số thập phân, nhận biết được cấu tạo và giá trị theo hàng của các chữ số trong một số tự nhiên, số thập phân.
  • Viết được số tự nhiên, số thập phân thành tổng theo hàng
  • So sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên, phân số, số thập phân, làm tròn số.
  • Vận dụng để giải quyết được vấn đề thực tiễn liên quan.

2. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện các kĩ năng liên quan đến số tự nhiên, phân số, số thập phân. 
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.

3. Phẩm chất:

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV tổ chức cho HS chơi trò "Đáp nhanh"

+ GV chuẩn bị các tờ giấy, mỗi tờ ghi một số tự nhiên hoặc phân số, hoặc số thập phân.

+ GV mời ba nhóm HS tham gia mỗi nhóm 3 thành viên; mỗi nhóm sẽ bốc thăm 3 tờ (mỗi bạn bốc thăm một tờ), bốc được tờ giấy ghi số tự nhiên nào đọc số tự nhiên đó, bốc được tờ giấy ghi số thập phân thì đọc số thập phân đó, bốc được tờ giấy phân số thì đọc phân số. Sau khi đọc xong thăm của nhóm mình tiến hành sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ GV bấm giờ, nhóm nào đọc nhanh và chính xác nhất sẽ nhận được một phần quà từ GV.

- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng liên quan đọc, viết, hiểu cấu tạo số tự nhiên, phân số và số thập phân.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1:Nêu giá trị chữ số 4 trong các số sau:

1 040; 475 000; 25 480; 6 543 210; 4 987 216

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân

- GV mời 05 HS đứng lên trả lời câu hỏi, mỗi HS một số.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

Bài tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm để có:

a. Các số chẵn liên tiếp:

2 004; 2 006; …; …; …

1 968; …; 1 972; …; …

b. Các số lẻ liên tiếp:

…; 437; 439; …; …

…; …; …; …; 2 025

- GV cho HS làm bài tập cá nhân.

- GV mời 4 HS lên bảng trình bày.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

Bài tập 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. Hỗn số CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM có phần nguyên là …, phần phân số là …

b. Hỗn số CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM có 5 là …, … là CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM.

c. Hỗn số … có phần nguyên là 4, phần phân số là CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM.

- GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân.

- GV gọi 3 HS trả lời, mỗi HS 1 ý.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có)

Bài tập 4:  

a. Hãy viết các phân số sau thành số thập phân:

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

b. - Đọc số thập phân 0,3005.

- Lùi dấu phảy sang bên phải một chữ số rồi đọc số thập phân mới nhận được.

 

- GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 6 - 8 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

- HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn của GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

+ Giá trị 4 trong 1 040 là 40

+ Giá trị 4 trong 475 000 là 400 000

+ Giá trị 4 trong 25 480 là 400

+ Giá trị 4 trong 6 543 210 là 40 000

+ Giá trị 4 trong 4 987 216 là 4 000 000

 

Đáp án bài 2:

a. 2 004; 2 006; 2 0082 0102 012

1 968; 1 970; 1 972; 1 9741 976

b. 435; 437; 439; 441443

2 0172 0192 0212 023; 2 025

 

 

 

 

 

Đáp án bài 3:

a. Hỗn số CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM có phần nguyên là 2, phần phân số là CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM.

b. Hỗn số CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM có 5 là phần nguyênphần phân sốCHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM.

c. Hỗn số CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM có phần nguyên là 4, phần phân số là CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM.

 

Đáp án bài 4:

a. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM = 0,375

 CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM=0,6

 CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM = 1,6

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM = 0,325

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM = 0,68

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM = 0,75

b. 0,3005: Không phẩy ba nghìn không trăm linh năm.

3,005: Ba phẩy không không năm.

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm.

 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 325 789 đọc là:

A. Ba trăm hai lăm nghìn bảy trăm tám chín.

B. Ba trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi chín.

C. Ba trăm hai năm nghìn bảy trăm tám chín.

D. Ba trăm hai mươi năm nghìn bảy trăm tám mươi chín.

 

Câu 2: Điền số thích hợp cho dãy số sau:

12 567; 12 577; …

A. 12 563

B. 12 561

C. 12 579

D. 12 568

 

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

3,45 ….. 3,42

A. Không xác định

B. = 

C. <

D. >

 

Câu 4: Phân số nào là phân số bé nhất trong các phân số sau: 

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM; CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM.

A. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

B.CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

C. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

D. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

 

Câu 5: Có bao nhiêu số thập phân có thể viết vào chỗ chấm: 

1,25 < … < 1,30

A. 0 số

B. 4 số

C. 100 số

D. Vô số số

 

II. Phần tự luận.

Bài 1: So sánh các phân số sau:

a. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂMCHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

b. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂMCHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

c. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂMCHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

Bài 2: Viết vào ô trống cho thích hợp:

Số thập phân

Phần nguyên

Phần thập phân

Đọc số thập phân

1,2018

 

 

 

23,25

 

 

 

0,013

 

 

 

745,3

 

 

 

 

Bài 3

a. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn:

59 031; 50 913; 50 319; 51 930; 53 019

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

b. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

c. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn:

3,047; 3,407; 3,704; 3,470; 3,074

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

Bài 4: Để đánh số trang của một quyển truyện, người ta phải dùng tới 276 lượt chữ số. Hỏi quyển truyện đó dày bao nhiêu trang?

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

Bài 5: Tìm chữ số a trong các số thập phân biết:

a. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

b. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

 

c. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

d. CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay