Phiếu học tập Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Dưới đây là phiếu học tập Bài 10: Khái niệm số thập phân môn Toán 5 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 10. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài 1. Trong các số sau đây, số nào là số thập phân : 18; 3,5 ; ; 2
.........................................................................................................................................
Bài 2. Viết thành chữ số thập phân. Nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :
a) 3,85 ; b) 86,254 ; c) 120,08 ; d) 0,005.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3. Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp
Bài 5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp ( theo mẫu) Mẫu : 5dm = m = 0,5m
a) 75g = …… kg = ……….kg b) 5cm = …….m = ……m
c) 75 kg = ……tấn = ……….tấn
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân:
a) = …………………………….
b) = ……………………………….
c) = …………………………....
d) = ……………………………….
Bài 2. Viết vào ô trống cho phù hợp
Viết số thập phân | Đọc số thập phân |
35, 73 | |
10,067 | |
2009,09 | |
Hai trăm mười lăm phẩy ba | |
Không phẩy bốn trăm bảy mươi sáu | |
Bốn mươi phẩy hai nghìn không trăm linh chín |
Bài 3. Viết số thập phân
Số gồm | Viết số |
Sáu đơn vị, tám phần mười | |
Bốn mươi ba đơn vị, bốn phần mười,bảy phần trăm (tức bốn mươi ba đơn vị, bốn mươi bảy phần trăm) | |
Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị sáu phần nghìn. | |
Bốn mươi bốn đơn vị, bốn phần mười, bốn phần trăm, bốn phần nghìn (tức bốn mươi bốn đơn vị, bốn trăm bốn mươi bốn phần nghìn). | |
Không đơn vị, bảy phần trăm |
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân