Phiếu học tập Toán 6 chân trời Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên

Dưới đây là phiếu học tập Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

PHIẾU HỌC TẬP 1

                                  BÀI 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN

Bài 1. Số liền trước và số liền sau của 180 là?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 2. Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….

Bài 4. Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

a. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.

b. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.

c. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.

d. 6 721; 985; 1 235; 723; 456.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 5. Cho trục số sau. Điểm D trên trục số biểu diễn cho số tự nhiên nào?

PHIẾU HỌC TẬP 1                                  BÀI 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊNBài 1. Số liền trước và số liền sau của 180 là?..................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2. Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?..................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….Bài 4. Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:a. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.b. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.c. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.d. 6 721; 985; 1 235; 723; 456...................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5. Cho trục số sau. Điểm D trên trục số biểu diễn cho số tự nhiên nào?..................................................................................................................................................................................................................................................................................PHIẾU HỌC TẬP 2

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

PHIẾU HỌC TẬP 2

Bài 1. Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122. Tìm x.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 2. Cho ba số tự nhiên a, b, c, trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa hai điểm a và c. Hãy dùng kí kiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số a, b và c. 

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1 029; 872; 2 304; 12 340; 756.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 4. Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao của Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150 cm, bạn Bắc cao 153 cm, bạn Cường cao 148 cm. Sắp xếp các điểm A, B, C trên cây sào theo thứ tự từ thấp đến cao.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

I)  1999 > 2003;

II) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;

III) 5 ≤ 5;

IV) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 6 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay