Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 2 Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Các số: âm ba trăm năm mươi, trừ bốn mươi sau được viết lần lượt là:

  • A. -46; 350
  • B. -46; -350
  • C. -350; 46
  • D. -350; -46

Câu 2: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

  • A.  N
  • B.  N*
  • C.  Z
  • D.  Z*

Câu 3: Chọn câu đúng. 

  • A. Số 0 không phải là số nguyên
  • B. Số 0 là số nguyên âm 
  • C. Số 0 là số nguyên dương 
  • D. Số 0 là số nguyên

Câu 4. Số nào không phải là số nguyên âm trong các số sau:

-2131, -12, 11, -11, 107, 75, -1435. -2131, -12, 11, -11, 107, 75, -1435.

  • A. 12; 107; 75
  • B. 11; 107; 75
  • C. -12;-11; 75
  • D. 107; 75

Câu 5: Chọn câu sai?

  • A. Z = {0; 1; 2; 3; ….} 
  • B. Z = {….; - 3; - 2; - 1; 0}
  • C. Z = {...; -2; -1; 0; 1; 2; ...}     
  • D. Z = {...; -2; -1; 1; 2; ...}

Câu 6: Chọn câu đúng:

  • A. 6 ∈ N
  • B. 9 ∉ N
  • C.  – 9 ∈ N
  • D. -19 ∈ Z

Câu 7. Số đối của -7 là:

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 7
  • D. -7

Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. Số tự nhiên đều là số nguyên dương
  • B. -3 là số nguyên âm
  • C. Số đối của -4 là 4
  • D. Số nguyên âm là các số nguyên khác 0

Câu 9. Điểm gốc trong trục số là điểm nào

  • A. Điểm 0
  • B. Điểm 1
  • C. Điểm 2
  • D. Điểm -1

Câu 10. Cho hình vẽ sau và cho biết điểm M biểu diễn số nguyên nào?

  • A. -7
  • B. -2
  • C. 1
  • D. 4

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánDCDBD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánDCDAB



 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. Số 0 là số nguyên âm
  • B. Số 1 là số nguyên âm
  • C. Số – 7 là số nguyên âm 
  • D. Số 0 không là số tự nhiên 

Câu 2. Cho tập hợp A={−7;−4;−1;2;3}. Hãy viết tập hợp B là các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.

  • A. B = {7; 4; 1; -2; -3}
  • B. B = {3; -2; 1; -5; 7}
  • C. B = {3; -2; 1; -5; 7}
  • D. B = {7; 2; 1; -5; -7}

Câu 3. Nhà toán học Euclid sống vào thế kỉ 3 TCN, số nguyên âm biểu thị thế kỉ đó là:

  • A. 3 
  • B. – 3
  • C. 0 
  • D. 5 

Câu 4. Dãy nào dưới đây gồm hai số nguyên âm và một số tự nhiên? 

  • A. – 18, – 45, 23
  • B. 36, 48, – 72
  • C. 34, – 45, 0
  • D. 0, 121, – 60

Câu 5. Độ sâu trung bình của toàn bộ đại dương là 3 500 m dưới mực nước biển. Số nguyên âm biểu thị độ sâu đó là:

  • A. 3 500 m 
  • B. – 3 000 m 
  • C. – 3 500 m 
  • D. – 500 m 

Câu 6. Số đối của 8 là:

  • A. – 8
  • B. 0
  • C. 8
  • D. 16

Câu 7. Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là:

  • A. B = {-2; 0; -3; -6}
  • B. B = {2; 0; 3; 6}
  • C. B = {-6; -3; 0; 2}
  • D. B = {-2; 0; 3; 6}

Câu 8: Số phần tử của tập hợp số nguyên âm là

  • A. 5 phần tử.
  • B. 10 phần tử.
  • C. 100 phần tử.
  • D. vô số phần tử.

Câu 9. Những điểm cách điểm 0 ba đơn vị là:

  • A. 3 và -3
  • B. 2 và -2
  • C. 2 và -3
  • D. 3 và -2

Câu 10. Điểm - 3 cách điểm 4 theo chiều dương bao nhiêu đơn vị?

  • A. 7
  • B. 2
  • C. 9
  • D. 5

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánCABAC
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánACDAA

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Tính.

a)  ;

b)

Câu 2 (6 điểm). Tính.

a)

b)  

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)

.

b)

=

.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)

.

b)

3 điểm

3 điểm


 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Thực hiện phép tính

Câu 2 (6 điểm). Tính hợp lý

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

 ;                                                                                  

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ trong hình dưới đây?

  • A. 8oC
  • B. -3oC
  • C. 3oC
  • D. 6oC

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Nếu + 10 000 đồng biểu diễn số tiền có 10 000 đồng, thì – 10 000 đồng biểu diễn số tiền nợ 10 000 đồng.
  • B. Nếu -15°C biểu diễn 15 độ dưới 0°C thì +15°C biểu diễn 15 độ trên 0°C
  • C. Nếu +5 bước biểu diễn 5 bước về phía trước thì – 5 bước biểu diễn 5 bước về phía sau.
  • D. Nếu – 27m biểu diễn độ sâu là 27m dưới mực nước biển thì + 27m biểu diễn độ cao 27m tính từ mặt đất.

Câu 3. Ông Hải kinh doanh bị lỗ 700 000 000 đồng, số nguyên âm biểu thị số tiền bị lỗ của ông Hải là:

  • A. – 700 000 000 đồng
  • B. – 700 000 đồng
  • C. – 700 đồng
  • D. 700 000 000 đồng

 

Câu 4. Trong các số sau, số nguyên âm nào lớn nhất và số nguyên âm nào nhỏ nhất:

-197; -86; -18; -4; -976; -118; -6; -91. -197; -86; -18; -4; -976; -118; -6; -91.

  • A. -197 lớn nhất, - 4 nhỏ nhất
  • B. -4 lớn nhất, -976 nhỏ nhất.
  • C. -976 lớn nhất, -4 nhỏ nhất
  • D. -4 lớn nhất, -197 nhỏ nhất.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tính

Câu 2 (3 điểm). Tính

    

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBDAB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số là:

  • A. -111
  • B. -000
  • C. -100
  • D. -999

Câu 2. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là:

  • A. -99
  • B. -11
  • C. -10
  • D. -00

Câu 3. Trên trục số điểm A cách gốc 5 đơn vị về phía bên trái, điểm B cách điểm A là 4 đơn vị về phía bên phải. Hỏi điểm B cách gốc bao nhiêu đơn vị?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 1

Câu 4. Cho E = {3; - 8; 0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?

  • A. F = {3; 8;  0; -3}
  • B. F = {-3; -8; 0}
  • C. F = {3; -8; 0; -3}
  • D. F  = {3; -8; 0; -3; 8}

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tính

     

Câu 2 (3 điểm). Tính

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánDCDD

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay