Trắc nghiệm chương 2 bài 2: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 2 bài 2: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Đáp án đúng là:

A.  Số nguyên lớn nhất là 999 999 999;           

B.  Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.

C.  Số nguyên nhỏ nhất là  0;

D.  Số nguyên nhỏ nhất là  - 1;       

Câu 2. Số liền sau và số liền trước của số -2 là:

A.-1 và -3

B. -3 và -1

C. 1 và 3

D. 3 và 1

Câu 3. Chọn câu sai:

A. -5 < -2

B. 0 < 4

C. 0 > -1

D. -5 < -6

 

Câu 4.  Số liền trước của số –19 là số:

A. 20

B. – 17

C. – 18 

D. – 20

 

Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp số nguyên?

A.{...; –3; –2; –1; 0; 1; 2; 3;...}

B. {–3; –2; –1; 0; 1; 2; 3}

C. {...; –3; –2; –1; 0; 1; 2; 3}

D. {–3; –2; –1; 0; 1; 2; 3;...}

 

Câu 6. Điểm gốc của trục số là điểm nào?

A.Điểm 0.

B. Điểm 1.

C. Điểm 2.

D. Điểm −1.

 

Câu 7. Trên trục số nằm ngang, chiều dương là chiều:

A.Từ trái sang phải.

B. Từ phải sang trái.

C. Từ dưới lên trên.

D. Từ trên xuống dưới.

 

Câu 8. Số đối của 13 là

A.−13.

B. 13.

C. 31.

D. $\frac{1}{13}$

 

Câu 9. Số đối của một số nguyên dương là

A. một số nguyên âm.

B. một số nguyên dương.

C. số 0.

D. một số nguyên lớn hơn 0.

 

Câu 10: Mọi số nguyên dương đều

A.lớn hơn số 0.

B. nhỏ hơn số 0.

C. lớn hơn hoặc bằng số 0.

D. nhỏ hơn hoặc bằng số 0

 

Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. −3 < −2.

B. −3 > −2.

C. −3 > 0 .

D. 0 < −2

 

Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A.Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn luôn bằng 0.

B. Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn luôn bằng −1.37

C. Tổng của hai số nguyên đối nhau là một số nguyên dương.

D. Tổng của hai số nguyên đối nhau là một số nguyên âm.

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn –2 < x < 2 là:

A. {-1;1;2}                           

B. {-2;0;2}                           

C. {-1;0;1}                       

D. {-2;-1;0;1;2}

Câu 2. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: -12, 3, 15, 12, -7, -6, 0.

Thứ tự đúng là:

A. -12, 3, 15, 12, -7, -6, 0.

B. -12; -7; -6; 0; 3; 12; 15.

C. -0; 3; -6; -7; -12; 12; 15.

D. 15; 12; 3; 0; -6; -7; -12.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. -54 < -34

B.-3 179 < -3279

C. 87 < 97

D 1 197 > 1 179

Câu 4. Biết – 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:

A. A = { –8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1}

B. A = {–9; –8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1}

C. A = {–9; –8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1; 0}

D. A = {–8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1; 0}

Câu 5. Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7;0; -1

A.-7; -3; -1; 0; +4; 7

B. 7; +4; 0; -1; -3; -7

C. 7; -7; +4; -3; -1; 0

D. 0; -1; -3; +4; -7; 7

Câu 6. Cho tập hợp M = {a $\in $ Z|-3< a $\leq $1}.Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp M là:

A. M = {–2; –1; 0; 1}

B. M = {–2; –1; 0}

C. M = {–3; –2; –1; 0; 1}

D. M = {–3; –2; –1; 0}

 

Câu 7. Tập hợp X gồm các số nguyên âm lớn hơn −4 là:

A. X ={–3; –2; –1}

B. X ={–3; –2; –1; 0}

C. X ={–4; –3; –2; –1}

D. X ={–5; –6; –7; ...}

 

Câu 8. Tập hợp Y gồm các số nguyên dương nhỏ hơn 5 là:

A.Y = {1; 2; 3; 4}

B. Y = {0; 1; 2; 3; 4}

C. Y = {1; 2; 3; 4; 5}

D. Y = {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 9. Cho các số nguyên − 1; −8; 0; 4; − 3. Kết quả sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự

giảm dần là:

A. − 8; − 3; −1; 0; 4.

B. 4; 0; −8; −3; −1   

C. 4; 0; −1; −3; −8  

D. 4; −1; −3; −8; 0 

Câu 10. Cho tập hợp H = {a $\in $Z| -2 $\leq $ a <1}. Tập hợp K gồm các phần tử là số đối của các phần tử của H là:

A. K = {0; 1; 2}

B. K = {−2; −1; 0}

C. K = {0; 1}

D. Q = {−2; −1; 0; 1; 2}

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Cho các số: 8; 15; – 25; – 56; 0. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: 

A. 8; 15; – 25; – 56; 0 

B. 0; 8; 15; – 25; – 56 

C. – 56; – 25; 15; 8; 0 

D. – 56 ; – 25; 0; 8; 15 

Câu 2: Cho E = {− 4; 2; 0; − 1; 7; − 2020}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc E và là số nguyên âm.

A.D = {− 4; 2; − 1}

B.D = {−4 ; − 1; − 2020}

C.D = {− 1; 7; 2020}

D.D = {2; 0; 7}

Câu 3. Các số nguyên âm nằm giữa -5 và 3 là:

A. -4; -3; -2; -1

B. -1;-1; 0;3

C. -4; -3;  -2;-1; 0; 1; 2

D. 0; 1; 2

Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên nằm giữa – 4 và 5 là:

A. 6

B. 5

C. 8

D. 7

Câu 5. Tổng tất cả các số nguyên n thoả mãn –2 < n $\leq $ 2 là:

A. 0                                        

B. 2                                        

C. -2                                      

D.4

Câu 6. Viết tập hợp các số nguyên x biết:. A ={x $\in $ Z|-5 $\leq $ x <1}

A. A = {-5; -4; -3; -2; -1; 0}

B. A = {-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1}

C. A = {-4; -3; -2; -1; 0}

D. A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1}

Câu 7. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:

D = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2}

A. D = {x $\in$ Z|x<2}

B.D = {x $\in$ Z|x $\leq $2}

C. D = {x $\in$ Z|-3$\leq $ x $\leq $2}

D. D = {x $\in$ Z|-3<x<2}    

  

Câu 8. Tìm x $\in$ Z, biết -10 $\leq $ x $\leq $ -7

A. x $\in$ {-10; -9; -8;-7;….; 5; 6; 7}

B. x $\in$ {-9; -8;-7;….; 5; 6; 7}

C.x $\in$ {-10; -9; -8;-7}

D. x $\in$ {7; 8; 9; 10}

Câu 9. Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:

A. 12

B. 6

C. 0

D. -6

Câu 10: Tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện -10 $\leq $ x $\leq $9là:

A. −10.                                   B. −9.                                     C. 0 .                                       D. −1.

  

4. VẬN DỤNG CAO ( 4 câu)

Câu 1. Trên trục số điểm nào tạo với hai điểm -1 và 2 bộ ba số cách đều nhau?

A. -4

B. 5

C. 0

D.Cả A và B

Câu 2. Số các phần tử của tập hợp A = { -999; -998; …; 1; 2; 3} là:

A.1001 phần tử

B. 999 phần tử

C. 1002 phần tử

D. 1003 phần tử

Câu 3. Tổng S = (-1000) + (-999)+ (-998) + … + 999 có kết quả là bao nhiêu?

A.-1000

B. 0

C. 1000

D. 999

Câu 4. Số các phần tử của tập hợp B = {-100; -98; … 98; 100}

A. 200 phần tử

B.201 phần tử

C. 199 phần tử

D. 202 phần tử

-1< a $\leq $1

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay