Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

BÀI 7. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH (21 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (7 BÀI)

Bài 1: Tính.
a) 0,5+3/16-(-3)/4 ;
b) 2/3-(2-1/3)+3/2+(0,75)^0
Đáp án:
a) 0,5+3/16-(-3)/4=8/16+3/16+12/16=11/16+12/16=23/16.
b)2/3-(2-1/3)+3/2+(0,75)^0=2/3-(6/3-1/3)+3/2+1=2/3-5/3+3/2+1=(-3)/3+3/2+1=-1+3/2+1
=(-1+1)+3/2=0+3/2=3/2.

Bài 2: Tính.
a) 5/4-5/6:(3/8-1/6)+11/12
b) (2/3)^3:(2/3)^2+(-1 1/2):1,5
Đáp án:
a)5/4-5/6:(3/8-1/6)+11/12=5/4-5/6:(9/24-4/24)+11/12=5/4-5/6:5/24+11/12=5/4-5/6.24/5+11/12=5/4-4+11/12
=15/12-48/12+11/12=(-33)/12+11/12=(-22)/12=(-11)/6.
b)(2/3)^3:(2/3)^2+(-1 1/2):1,5=2/3+(-3)/2:3/2=2/3+(-3)/2.2/3=2/3-1=2/3-3/3=(-1)/3

Bài 3: Thực hiện phép tính
a)-8/18-15/27
b)-6/21.3/2
Đáp án:
a)-8/18-15/27=-4/5-5/9=-1
b)-6/21.3/2=-3/7

Bài 4: Tính hợp lý
a)1/2+3/4-1/2;
b)-3/7+5/13-4/7+8/13+3/4
Đáp án:
a)1/2+3/4-1/2=(1/2-1/2)+3/4=0+3/4=3/4 ; b)-3/7+5/13-4/7+8/13+3/4=(-3/7-4/7)+(5/13+8/13)+3/4=-1+1+3/4=3/4

Bài 5: Tính
a) ((-3)/7+5/11).(-5)/3+((-4)/7+6/11).(-5)/3
b) 7+(7/12-1/2+3)-(1/12+5)
c) 1 3/10:5/7+3 7/10:5/7
d) 1-{1:[2^3+1-(-1/2)^2 ]}
Đáp án:
a)((-3)/7+5/11).(-5)/3+((-4)/7+6/11).(-5)/3=((-3)/7+5/11+(-4)/7+6/11).(-5)/3=[((-3)/7+(-4)/7)+(5/11+6/11)].(-5)/3
b) 7+(7/12-1/2+3)-(1/12+5)
=(7+3-5)+(7/12-1/12)-1/2=5+1/2-1/2=5
c) 1 3/10:5/7+3 7/10:5/7=1 3/10⋅7/5+3 7/10⋅7/5
=(1 3/10+3 7/10)⋅7/5=5⋅7/5=7
d) 1-{1:[2^3+1-(-1/2)^2 ]}
=1-[1:(8+1-1/4)]=1-(1:35/4)=1-4/35=31/35

Bài 6: Tìm x biết
a)-3/5+x=1/2
b) 15x-133=17
Đáp án:
a)-3/5+x=1/2
→x=1/2-3/5→x=11/10
b) 15x-133=17↔15x=150↔x=10

Bài 7: Tìm x, biết
a) x+5/4=-1/2
b)3/8-x=2/3
Đáp án:
a) x+5/4=-1/2
→x=-1/2-5/4→x=-7/4
b)3/8-x=2/3
→-x=2/3-3/8
→-x=7/24→x=-7/24

2. THÔNG HIỂU (5 BÀI)

Bài 1: Thực hiên phép tính
a)3/7+(-5/2).(-3/5)
b)12.(-2/3)^2+4/3
Đáp án:
a)3/7+(-5/2).(-3/5) = 3/7+3/2=6/14+21/14=27/14
b)12.(-2/3)^2+4/3 = 12.4/9+4/3=16/3+4/3=20/3

Bài 2: Thực hiện phép tính
a) (3/4-5/6)^2; b) (-3)/4.12/(-5).(-25/6)
Đáp án:
a) (3/4-5/6)^2=(9/12-10/12)^2=(-1/12)^2=1/144
b) (-3)/4.12/(-5).(-25/6)=-1/1.3/(-1).(-5)/2=-15/2

Bài 3: Thực hiện phép tính
a) (1/2)^2-3/8:(-9)/2
b)1/2:(4/5-1/2)
Đáp án:
a) (1/2)^2-3/8:(-9)/2=1/4-3/8.(-2)/9=1/4-(-1)/12=3/12-(-1)/12=1/3
b)1/2:(4/5-1/2)=1/2:3/10=1/2.10/3=5/3

Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 0,25-2/3+1 1/4
b)3^2/2:1/4+3/4.2010^0
Đáp số
a) 0,25-2/3+1 1/4=1/4-2/3+5/4=3/2-2/3=9/6-4/6=5/6
b)3^2/2:1/4+3/4.2010^0=9/2.4+3/4=18+3/4=18 3/4

Bài 5: Tính hợp lý
a)27/13:9/7+12/13:9/7 b)8/15.(-4)/9+8/15:(-9)/5-3 2/5
Đáp số
a)27/13:9/7+12/13:9/7=27/13.7/9+12/13.7/9=7/9.(27/13+12/13)=7/9.3=7/3
b)8/15.(-4)/9+8/15:(-9)/5-3 2/5=8/15.(-4)/9+8/15.(-5)/9-3 2/5
=8/15.((-4)/9+(-5)/9)-17/5=8/15.(-1)-17/5=(-8)/15-51/15=(-59)/15

3. VẬN DỤNG (6 BÀI)


Bài 1: Tìm biết:
a) 1/4 x-1/3=-5/9
b) (x-3)/(x+5)=5/7
c) 2^(x-3)-3.2^x=-92
Đáp số:
a) 1/4.x-1/3=(-5)/9
1/4.x=(-2)/9
x=(-8)/9
b) (x-3)/(x+5)=5/7
7.(x-3)=5.(x+5)
2x=46
x=23
c) 2^(x-3)-3.2^x=-92
2^x/8-3.2^x=-92
(-23)/8.2^x=-92
2^x=32
x=5

Bài 2: Tính hợp lý
(2/3+2/7-1/14)/(-1-3/7+3/28)
Đáp án:
(2/3+2/7-1/14)/(-1-3/7+3/28)=(2/3+2/7-2/18)/(-3/3-3/7+3/28)=2(1/3+1/7-1/28)/(-3(1/3+1/7-1/28) )=-2/3

Bài 3: Tính hợp lý
(3+3/13+3/169+3/91)/(7+7/13++7/169+7/91)
Đáp án:
(3+3/13+3/169+3/91)/(7+7/13++7/169+7/91)=3(1+1/13+1/169+1/91)/(7.(1+1/13+1/169+1/91) )=3/7

Bài 4: Tìm x biết
7/12-(x+7/6):6/5=-5/4
Đáp án:
7/12-(x+7/6):6/5=-5/4
↔(x+7/6):6/5=7/12-5/4↔(x+7/6):6/5=11/6
↔x+7/6=11/6.6/5↔x=11/5-7/6↔x=31/30

Bài 5: Tìm x biết
3/4:(x+1/2)-5/6=-1/4
Đáp án:
3/4:(x+1/2)-5/6=-1/4
↔3/4:(x+1/2)=-1/4+5/6↔3/4:(x+1/2)=7/12
↔x+1/2=3/4:7/12↔x+1/2=9/7↔x=9/7-1/2↔x=11/14

Bài 6: Tính hợp lý (nếu được):
a) (-1/5)^2+9/25.(-3/2)^0-(1/3-1/8):7/12
b) (4^10.9^6+3^12.8^5)/(6^13.4-2^16.3^12 )
c) 5 14/17.(-3 1/4)+6 3/17.(-3 1/4)
Đáp án:
a)(-1/5)^2+9/25.(-3/2)^0-(1/3-1/8):7/12=1/25+9/25.1-(8/24-3/24):7/12=1/25+9/25-5/24.12/7
=10/25-5/14=2/5-5/14=28/70-25/70=3/70.
b) (4^10.9^6+3^12.8^5)/(6^13.4-2^16.3^12 )=(2^20.3^12+3^12.2^15)/(2^13.3^13.2^2-2^16.3^12 )
=(2^20.3^12+3^12.2^15)/(2^15.3^13-2^16.3^12 )=(2^15.3^12.(2^5+1))/(2^15.3^12.(3-2) )
c)5 14/17.(-3 1/4)+6 3/17.(-3 1/4)=99/17.(-13)/4+105/17.(-13)/4
=(-13)/4.(99/17+105/17)=(-13)/4.204/17=(-13)/4.12=-39

4. VẬN DỤNG CAO (3 BÀI)


Bài 1: Tính
4/1.3+4/3.5.4/5.7+⋯+4/99.101
Đáp án:
4/1.3+4/3.5.4/5.7+⋯+4/99.101=2.2/1.3+2.2/1.3+2.2/5.7+⋯+2.2/99.101
=2.(1/1-1/3+1/3-1/5+⋯+1/99-1/101)=2(1/1-1/101)=2. 100/101=200/101

Bài 2: Cho A=1+2+2^2+⋯+2^2017 và B=2^2018. Tính A-B
Đáp án:
Ta có: A=1+2+2^2+⋯+2^2017→2.A=2+2^2+⋯+2^2018
→2A-A=2+2^2+⋯+2^2018-(1+2+2^2+⋯+2^2017 )=2^2018-1
A-B=2^2018-1-2^2018=-1

Bài 3: Tìm số tự nhiên , biết rằng:
a) 5^x+5^(x+2)=650
b) 3^(x-1)+5.3^(x-1)=162
Đáp án:
a) 5^x+5^(x+2)=650
⇔5^x+25.5^x=650
⇔26.5^x=650
⇔5^x=25
⇔5^x=5^2
⇔x=2 ( Thỏa mãn x∈N ). Vậy
b) 3^(x-1)+5.3^(x-1)=162
⇔6.3^(x-1)=162
⇔3^(x-1)=27
⇔3^(x-1)=3^3
⇔x-1=3
⇔x=4 ( Thỏa mãn x∈N ). Vậy

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay