Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Đâu là hòn đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 2: Nhật Bản có đường bờ biển dài khoảng:
A. 29 000 km. B. 30 000 km. C. 31 000 km. D. 32 000 km.
Câu 3: Đâu không phải là tác động của xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.
Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa?
A. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu.
C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo nằm ở Đông Á.
D. Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động.
Câu 5: Trong cơ cấu GDP Nhật Bản (2020), nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chiếm:
A. 4% . B. 3%. C. 2%. D. 1%.
Câu 6: Hai ngành nào dưới đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ Nhật Bản?
A. Thương mại và giao thông. B. Thương mại và tài chính.
C. Tài chính và du lịch. D. Du lịch và giao thông.
Câu 7: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và giá trị ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất Nhật Bản là:
A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.
Câu 8: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 9: HDI của Trung Quốc vào năm 2020 là bao nhiêu?
A. 0,762. B. 0,764. C. 0,766. D. 0,768.
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc hiện nay?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.
C. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông.
D. Là nước đông dân nhất thế giới.
Câu 11: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lao động phân bố đều trong cả nước.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.
Câu 12: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
A. Miền Tây. B. Miền Đông.
C. Ven biển. D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 13: Trung Quốc có quan hệ buôn bán với hơn:
A. 50 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
B. 100 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
C. 200 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
D. 300 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
C. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè.
D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.
Câu 15: Dãy Đrê-ken-bé có chiều dài hơn:
A. 1000 km. B. 1500 km. C. 2000 km. D. 2500 km.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Quan sát biểu đồ dưới đây:
a) Giai đoạn 1960 - 2023, GDP tăng liên tục qua các năm.
b) Giai đoạn 1960 - 2023, nền kinh tế Nhật tăng trưởng mạnh mẽ với tốc độ tăng trưởng GDP là trên 10% trong mỗi năm.
c) GDP Nhật Bản lại chứng kiến cú giảm mạnh trong giai đoạn 2014-2015 do việc chính phủ tăng thuế tiêu dùng vào tháng 4/2014.
d) Giai đoạn 2019 - 2020, nền kinh tế Nhật Bản bị sụt giảm nghiêm trọng do đại dịch COVID 19.
Câu 2: “Trong 3 quý đầu năm 2024, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc tiếp tục tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước, với xuất khẩu duy trì đà tăng và nhập khẩu cũng ghi nhận mức tăng đáng kể. Đặc biệt, các mặt hàng công nghệ cao như xe điện, pin lithium và sản phẩm quang điện chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong xuất khẩu. Trung Quốc cũng đẩy mạnh quan hệ thương mại với các đối tác trong Sáng kiến Vành đai và Con đường (BRI) và Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP), đồng thời duy trì giao thương ổn định với Mỹ, EU và các nước Đông Nam Á.”
(Nguồn: Trang Ngoại giao Kinh tế)
a) Trong 3 quý đầu năm 2024, hoạt động xuất nhập khẩu của Trung Quốc tiếp tục tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước.
b) Thương mại giữa Trung Quốc và các quốc gia thuộc Sáng kiến Vành đai và Con đường (BRI) đóng vai trò quan trọng trong tổng kim ngạch thương mại của nước này.
c) Ngoại thương phát triển mạnh, Trung Quốc là nước nhập siêu.
d) Trung Quốc đang hạn chế xuất khẩu các mặt hàng công nghệ cao như xe điện, pin lithium và sản phẩm quang điện.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................