Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Nhật Bản có diện tích gần

A. 37 800 km2                                                                                                                                                                                     B. 378 000 km2

C. 3 780 000 km2                                                                                                                                                              D. 37 800 000 km2

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về địa hình/đất đai của Nhật Bản?

A. Nhật Bản có khoảng 80 núi lửa đang hoạt động, trung bình mỗi năm có hàng nghìn trận động đất, sóng thần xảy ra, gây thiệt hại về người và tài sản.

B. Nhật Bản có nhiều loại đất như đất podzol, đất nâu, đất đỏ, đất phù sa,... thuận lợi cho phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau. 

C. Mặc dù tài nguyên đất khá hạn chế với diện tích đất canh tác chỉ chiếm khoảng 11% diện tích lãnh thổ nhưng Nhật Bản đã sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên đất.

D. Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu.

Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm dân cư của Nhật Bản?

A. Về thành phần dân cư, người gốc Nhật Bản chỉ chiếm 48% số dân, còn lại là người dân tộc Hoa, Hàn, Nga, Mông Cổ và người nhập cư.

B. Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản cao (338 người/km2 năm 2020), phân bố chủ yếu ở các thành phố và vùng đồng bằng ven biển. 

C. Các thành phố lớn có mật độ dân số rất cao như Tokyo, Osaka, Nagoya, trong khi đảo Hokkaido có mật độ dân số chỉ khoảng 66 người/km2.

D. Nhật Bản có mức độ đô thị hoá cao, với 92% số dân sống trong các đô thị (năm 2020). 

Câu 4: Câu nào sau đây đúng về tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản?

A. Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. 

B. Khoáng sản của Nhật Bản chỉ có một số loại như than, dầu mỏ, quặng sắt, đồng, vàng,... với trữ lượng không đáng kể, phân bố tập trung chủ yếu ở hai đảo lớn là Honshu và Hokkaido. 

C. Xuất khẩu khoáng sản đã qua tinh chế là một ngành kinh tế mũi nhọn của Nhật Bản.

D. Nhật Bản là quốc gia có thế mạnh về ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 5.Tài nguyên chur yếu ở vùng phía tây Hoa Ki là 

A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ.

B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu.

C. Rừng, thủy điện, kim loại màu.

D. Rừng, thủy điện, than đá.

Câu 6.  Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là?

A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp.

B. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp.

C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.

D. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp

Câu 7: Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của?

A. Vùng Tây Hoa Kì.

B. Vùng bán đảo Alatxca.

C. Vùng Trung tâm Hoa Kì.

D. Vùng phía Đông Hoa Kì.

Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến dân cư Hoa Kì chủ yếu tập trung ở vùng Đông Bắc? 

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. 

B. Điều kiện kinh tế xã hội phát triển.

C. Điều kiện tự nhiên tương đối thuận lợi. 

D. Tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

Câu 9: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp chế biến.

B. thủy sản.

C. công nghiệp khai khoáng. 

D. nông nghiệp.

Câu 10: Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp

A. Đứng thứ hai thế giới.

B. Đứng đầu thế giới.

C. Đứng thứ ba thế giới.

D. Đứng thứ tư thế giới.

Câu 11: Ý nào sau đây đúng khi nói về kinh tế Hoa Kì?

A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới.

B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.

C. Có nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.

D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.

Câu 13: Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga thuộc khí hậu nào?

A. Nhiệt đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Cận cực.

D. Ôn đới.

Câu 14:Các loại khoáng sản của Liên bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là?

A. Dầu mỏ, than đá.

B. Quặng sắt, khí tự nhiên.

C. Khí tự nhiên, than đá.

D. Quặng sắt, dầu mỏ.

Câu 15: Phần lãnh thổ phía đông của Liên bang Nga không thuận lợi cho phát triển

A. nông nghiệp.

B. rừng.

C. thủy điện.

D. khai thác khoáng sản.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay