Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Khoa học máy tính) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Thông tin nào dưới đây không cần phải bảo mật trong CSDL?
A. Số tài khoản ngân hàng của khách hàng.
B. Hồ sơ sức khỏe của cá nhân.
C. Giá thành sản phẩm.
D. Bí mật thương mại của công ty.
Câu 2: Khi sử dụng INNER JOIN trong SQL, điều kiện kết nối giữa các bảng là gì?
A. Không cần điều kiện, tất cả các bản ghi từ hai bảng sẽ được kết nối.
B. Cần có một trường chung giữa các bảng và các giá trị của trường này phải trùng khớp.
C. Chỉ cần cùng tên bảng, không quan trọng các giá trị.
D. Tất cả các bản ghi từ bảng này sẽ được kết nối với tất cả các bản ghi từ bảng khác.
Câu 3: Để lấy mã định danh, tên học sinh và điểm Toán của những học sinh có điểm Toán dưới 5.0, câu truy vấn SQL nào sau đây là đúng?
A. SELECT MA_DINH_DANH, TEN, DIEM_TOAN FROM HOC_SINH WHERE DIEM_TOAN <= 5.0
B. SELECT MA_DINH_DANH, TEN, DIEM_TOAN FROM HOC_SINH WHERE DIEM_TOAN < 5.0
C. SELECT * FROM HOC_SINH WHERE DIEM_TOAN < 5.0
D. SELECT MA_DINH_DANH, TEN FROM HOC_SINH WHERE DIEM_TOAN < 5.0
Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu cố gắng xóa một bản ghi trong bảng được tham chiếu?
A. Dữ liệu vẫn còn nguyên vẹn
B. Không thể xóa nếu có giá trị khóa ngoài liên quan
C. Tự động xóa tất cả các bản ghi liên quan
D. Không có tác động gì đến cơ sở dữ
Câu 5: Khi cập nhật dữ liệu trong một bảng của cơ sở dữ liệu quan hệ, điều gì là điều kiện cần thiết để thực hiện?
A. Có thể thêm bản ghi có giá trị khóa chính trùng nhau.
B. Không làm xuất hiện hai bản ghi có giá trị khóa giống nhau.
C. Có thể xóa tất cả các bản ghi mà không cần kiểm tra ràng buộc.
D. Thay đổi tên trường mà không ảnh hưởng đến cấu trúc bảng
Câu 6: Trong quản lý, cập nhật dữ liệu có nghĩa là:
A. Thêm, sửa, xóa dữ liệu
B. Sao lưu toàn bộ cơ sở dữ liệu
C. Xóa hết dữ liệu cũ và nhập dữ liệu mới
D. Không cần thay đổi dữ liệu hiện có
Câu 7: Khóa chính có thể bao gồm những gì?
A. Một trường duy nhất
B. Một hoặc nhiều trường
C. Một tập hợp các bảng
D. Không liên quan đến các trường
Câu 8: Dư thừa dữ liệu có thể dẫn đến vấn đề gì?
A. Dữ liệu không nhất quán khi cập nhật
B. Dữ liệu luôn chính xác và dễ quản lý
C. Dữ liệu luôn được bảo mật cao
D. Không ảnh hưởng đến quá trình tìm kiếm dữ liệu
Câu 9: Biểu mẫu cho phép người dùng thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Tạo và xóa bảng trong cơ sở dữ liệu
B. Hiển thị dữ liệu và thực hiện thao tác cập nhật, chỉnh sửa
C. Thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu
D. Quản lý quyền truy cập cơ sở dữ liệu
Câu 10: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có nhiệm vụ:
A. Tạo giao diện giữa người dùng và cơ sở dữ liệu
B. Tự động nhập liệu vào cơ sở dữ liệu
C. Lập trình các thuật toán tính toán trên cơ sở dữ liệu
D. Xóa tất cả dữ liệu không cần thiết
Câu 11: Trong câu lệnh SQL, mệnh đề WHERE có chức năng gì?
A. Xác định bảng dữ liệu sẽ được truy cập
B. Chỉ ra thông tin cần hiển thị
C. Xác định điều kiện để lọc dữ liệu
D. Chỉ định các trường cần cập nhật
Câu 12: Trong một truy vấn SQL, mệnh đề nào dùng để chỉ định các bảng cần truy xuất dữ liệu?
A. SELECT
B. WHERE
C. FROM
D. JOIN
Câu 13: Báo cáo cơ sở dữ liệu có thể được tạo ra bằng cách nào?
A. Chạy truy vấn SQL
B. Sử dụng công cụ tự động của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Kết nối nhiều bảng
D. Tạo biểu mẫu
Câu 14: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ giúp đảm bảo điều gì khi làm việc với khóa chính?
A. Tự động tạo khóa chính cho mỗi bản ghi
B. Ngăn chặn việc nhập bản ghi có giá trị khóa chính trùng lặp
C. Tự động xóa các bản ghi không có khóa chính
D. Cho phép trùng lặp các giá trị trong khóa chính
Câu 15: Biện pháp nào sau đây không phải là một cách để bảo mật thông tin trong CSDL?
A. Mã hóa dữ liệu.
B. Xác thực người truy cập.
C. Sao lưu dữ liệu định kỳ.
D. Sử dụng từ khóa đơn giản cho mật khẩu.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................