Phiếu trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Bài 12: Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Duyên hải miền Trung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Duyên hải miền Trung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 12: DÂN CƯ, HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ MỘT SỐ NÉT VĂN HÓA Ở VÙNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

(25 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Dân tộc kinh và chăm tập trung đông ở vùng nào?

  1. Vùng cao nguyên.
  2. Vùng có độ cao trên 1000m.
  3. Vùng đồng bằng ven biển.
  4. Ven các con sông lớn.

Câu 2. Dân tộc sống ở vùng Duyên hải miền Trung là?

  1. Dân tộc Kinh.
  2. Dân tộc Mường.
  3. Dân tộc Thái.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3. Đâu là vật dụng chủ yếu trong sản xuất của người dân ở vùng ven biển?

  1. Bầu đựng nước.
  2. Lưới đánh cá.
  3. Thuyền thúng.
  4. Lòng bát quái.

Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân ven biển miền Trung là?

  1. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
  2. Sản xuất muối.
  3. Du lịch biển.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Người dân vùng ven biển đánh bắt bằng dụng cụ gì?

  1. Lưới vây.
  2. Lưới kéo.
  3. Cần câu.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 6. Các loại hải sản được nuôi phổ biến ở vùng Duyên hải miền Trung là?

  1. Tôm sú.
  2. Tôm hùm
  3. Ngao.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7. Diện tích nuôi tôm nước lợn ở vùng Duyên hải miền Trung đứng thứ mấy cả nước.

  1. Đứng thứ nhất.
  2. Đứng thứ hai.
  3. Đứng thứ ba.
  4. Đứng thứ tư.

Câu 8. Đâu không phải là hình thức nuôi trồng hải sản ở vùng Duyên hải miền Trung?

  1. Nuôi cả lồng bè trên biển.
  2. Nuôi tôm trên cát.
  3. Đánh bắt cá ở ngoài biển.
  4. Nuôi tôm nước lợ.

Câu 9. Đâu không phải là bãi biển nằm ở vùng Duyên hải miền Trung?

  1. Sầm Sơn.
  2. Phú Quốc.
  3. Cửa Lò.
  4. Nha Trang.

Câu 10. Đâu là cảng hàng không quốc tế lớn nằm ở vùng Duyên hải miền Trung?

  1. Nội Bài.
  2. Đà Nẵng.
  3. Tân Sơn Nhất.
  4. Cát Bi.

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1. Cánh đồng muối Sa Huỳnh nằm ở tỉnh nào?

  1. Tỉnh Quảng Nam.
  2. Tỉnh Bình Định.
  3. Tỉnh Quảng Ngãi.
  4. Tỉnh Phú Yên.

Câu 2. Vùng Duyên hải miền Trung là cửa ngõ ra biển của?

  1. Vùng Tây Nguyên.
  2. Lào.
  3. Campuchia.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3. Đâu là dân tộc ít người sống ở vùng đồng bằng Duyên hải miền Trung là?

  1. Dân tộc Chu-ru.
  2. Dân tộc Kinh.
  3. Dân tộc Thái.
  4. Dân tộc Mường.

Câu 4. Sắp xếp các công đoạn sản xuất muối theo đúng trình tự.

1) Gánh muối.

2) Phơi nước biển trong các ruộng muối.

3) Vun muối bằng chang.

  1. 1 – 2 – 3.
  2. 2 – 3 – 1.
  3. 3 – 2 – 1.
  4. 2 – 1 – 3.

Câu 5. Lễ hội cầu ngư của vùng Duyên hải miền Trung gần với tục thờ vị thần nào?

  1. Cá voi.
  2. Cá ngừ.
  3. Cá chép.
  4. Cá hồi.

Câu 6. Lễ hội Ka-tê là lễ hội dân gian của dân tộc nào?

  1. Dân tộc Kinh.
  2. Dân tộc Tày.
  3. Dân tộc Chăm.
  4. Dân tộc Ba-na.

Câu 7. Đâu không phải là di sản văn hóa phi vật thể của vùng Duyên hải miền Trung?

  1. Nhã nhạc cung đình Huế.
  2. Dân ca Ví.
  3. Nghệ thuật bài Chòi Trung Bộ.
  4. Thánh địa Mỹ Sơn.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1. Để lại hiệu quả trong việc đánh bắt hải sản xa bờ, người dân cần phải đầu tư trang thiết bị gì?

  1. Lưới đánh cá.
  2. Thuyền đánh cá.
  3. Tàu lớn đánh cá.
  4. Dụng cụ sơ chế cá.

Câu 2. Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải miền Trung là:

  1. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn.
  2. Cố đô Huế, dân ca quan họ Bắc Ninh.
  3. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng.
  4. Ca trù, Cố đô Huế.

Câu 3. Lễ hội cầu ngư được tổ chức với mục đích gì?

  1. Tỏ lòng biết ơn của dân làng đối với công đức Cá ông.
  2. Cầu mong mùa đánh bắt bội thu.
  3. Cầu mong thuyền về đi khơi về lộng an toàn.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4. Di tích được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới ở vùng Duyên hải miền Trung là?

  1. Nhà thờ Lớn.
  2. Thánh địa Mỹ Sơn.
  3. Vịnh Hạ Long.
  4. Phố cổ Hội An.

Câu 5. Thánh địa Mỹ Sơn là công trình kiến trúc của dân tộc nào?

  1. Dân tộc Ba-na.
  2. Dân tộc Kinh.
  3. Dân tộc Chăm.
  4. Dân tộc Thái.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1. Nhã nhạc cung đình Huế phát triển rực rỡ dưới triều đại nào?

  1. Nhà Lý.
  2. Nhà Lê.
  3. Nhà Nguyễn.
  4. Nhà Tây Sơn.

Câu 2. Di sản nào của vùng Duyên hải miền Trung được UNESCO công nhận là kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại vào năm 2023?

  1. Nhã nhạc cung đình Huế.
  2. Cồng chiêng Tây Nguyên.
  3. Dân ca quan họ Bắc Ninh.
  4. Đờn ca tài tử.

Câu 3. Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều tiềm năng phát triển nền kinh tế?

  1. Kinh tế nông nghiệp
  2. Kinh tế biển.
  3. Kinh tế công nghiệp.
  4. Kinh tế hàng hoá.

 

=> Giáo án Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Bài 12: Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Duyên hải miền Trung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay