Phiếu trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Bài 8: Sông Hồng và văn minh sông Hồng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Sông Hồng và văn minh sông Hồng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 8: SÔNG HỒNG VÀ VĂN MINH SÔNG HỒNG

(25 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Sông Hồng bắt nguồn từ đâu?

  1. Quảng Tây (Trung Quốc).
  2. Tứ Xuyên (Trung Quốc).
  3. Vân Nam (Trung Quốc).
  4. Quý Châu (Trung Quốc).

Câu 2. Đâu không phải là tên gọi khác của sông Hồng?

  1. Sông Cái.
  2. Sông Đáy.
  3. Sông Thao.
  4. Song Nhị Hà.

Câu 3. Sông Hồng chảy qua những tỉnh nào?

  1. Thái Bình.
  2. Hưng Yên.
  3. Phú Thọ.
  4. Tất cả các bạn trên.

Câu 4. Văn minh sông Hồng còn được gọi là?

  1. Văn minh đồ đá.
  2. Văn minh Lưỡng Hà.
  3. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc.
  4. Văn minh hiện đại.

Câu 5. Dưới thời Âu Lạc, người Việt cổ đã chế tạo được vũ khí nào?

  1. Mũi tên.
  2. Nỏ bắn.
  3. Súng.
  4. Pháo.

Câu 6. Đâu là biểu tượng cho nền văn hóa Đông Sơn?

  1. Trống đồng Đông Sơn.
  2. Lụa Đông Sơn.
  3. Gốm sứ Đông Sơn.
  4. Giỏ tre Đông Sơn..

Câu 7. Nguồn lương thực chính của người Việt cổ là?

  1. Lúa mì.
  2. Yến mạch.
  3. Ngũ cốc.
  4. Gạo nếp, gạo tẻ.

Câu 8. Trang phục của người Việt cổ là?

  1. Nam đóng khổ, mình trần; Nữ mặc váy, áo yếm.
  2. Nam đóng khổ, mình trần, nữa mặc áo tứ thân.
  3. Nam mặc áo giao lĩnh, nữ mặc áo trực lĩnh.
  4. Nam mặc áo giao lĩnh, nữ mặc áo tứ thân buộc vạt.

Câu 9. Phương tiện di chuyển chủ yếu của người Việt cổ là?

  1. Xe ngựa.
  2. Tàu hỏa.
  3. Thuyền, bè.
  4. Xe đạp.

Câu 10. Trong những ngày lễ, người Việt cổ thường có những hoạt động nào?

  1. Nhảy múa.
  2. Thổi khèn.
  3. Đua thuyền.
  4. Tất cả các đáp án trên.

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1. Sông Hồng chảy trên đất Việt Nam có chiều dài là?

  1. 500km.
  2. 510km.
  3. 520km.
  4. 530km.

Câu 2. Điểm kết thúc của sông Hồng nằm ở?

  1. Vịnh Bắc Bộ.
  2. Vinh Nam Bộ.
  3. Vịnh Thái Lan.
  4. Vinh Cam Ranh.

Câu 3. Trống đồng Đông Sơn là sản phẩm của nền?

  1. Công nghiệp.
  2. Thủ công nghiệp.
  3. Nông nghiệp.
  4. Thương nghiệp.

Câu 4. Phong tục nào sau đây không phải là phong tục truyền thống của người Việt cổ?

  1. Xăm mình.
  2. Thờ Chúa.
  3. Ăn trầu.
  4. Nhuộm răng.

Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là?

  1. Vua Hùng.
  2. Trưng Vương.
  3. An Dương Vương.
  4. Ngô Vương.

Câu 6. Lợi ích của dòng sông Hồng đem đến cho người dân là?

  1. Bồi đắp phù sa cho đất.
  2. Khai thác thủy điện.
  3. Khai thác thủy sản
  4. Tất cả các đáp án trên..

Câu 7. Các biện pháp nhằm giữ gìn giá trị của sông Hồng là?

  1. Không xả rác xuống sông.
  2. Không khai thác cát sỏi trái phép.
  3. Quy hoạch không gian cảnh quan hai bên bờ sông.
  4. Tất cả các đáp án trên.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cửa ngõ biển quan trọng của đồng bằng sông Hồng hướng ra vịnh Bắc Bộ là?

  1. Hà Nội.

B.Hải Phòng.

  1. Thái Bình.
  2. Nam Định.

Câu 2. Khi vào Việt Nam, sông Hồng chảy qua tỉnh nào đầu tiên?

  1. Lào Cai.
  2. Điện Biên.
  3. Sơn La.
  4. Hà Giang.

Câu 3. Trống đồng Đông Sơn được dùng trong những dịp gì?

  1. Dùng trong các nghi lễ mai táng.
  2. Dùng trong các ngồi hội hè.
  3. Dùng để báo hiệu ra trận.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4. Kinh đô của nhà nước Văn Lang đặt ở?

  1. Cổ Loa.
  2. Thăng Long.
  3. Phong Châu.
  4. Đại La.

Câu 5. Địa bàn chủ yếu của quốc gia Văn Lang - Âu Lạc tương ứng với khu vực nào sau đây?

  1. Bắc Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
  2. Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
  3. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam ngày nay.
  4. Nam Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1. Hình ảnh ngôi sao ở giữa trống đồng Đông Sơn là biểu tượng của tục thờ thần?

  1. Thần Mặt Trời.
  2. Thần Mặt Trăng.
  3. Thần Đất.
  4. Thần Biển.

Câu 2. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?

  1. Kinh tế thương mại đường thủy.
  2. Kinh tế nông nghiệp lúa nước.
  3. Kinh tế thủ công nghiệp.
  4. Kinh tế thương mại đường bổ.

Câu 3. Đâu không phải là tín ngưỡng trong đời sống tinh thần của người Việt cổ là?

  1. Sùng bái tự nhiên.
  2. Thờ cùng tổ tiên.
  3. Hình thành tục lệ cưới xin, ma chay.
  4. Chỉ thờ Ngọc Hoàng đại đế.

 

=> Giáo án Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Bài 8: Sông Hồng và văn minh sông Hồng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay