Phiếu trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 chân trời Bài 18: Nước Cộng hòa Dân chủ Lào

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 18: Nước Cộng hòa Dân chủ Lào. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo

BÀI 18: NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ LÀO

(22 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Lào thuộc khu vực nào?

A. Đông Bắc Á.C. Tây Á.
B. Nam Á.D. Đông Nam Á.

Câu 2: Lào có chung đường biên giới với nước nào?

  • A. Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Việt Nam.
  • B. Ấn Độ, Đông-ti-mo, Sing-ga-po, Nhật Bản.
  • C. Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc, Nga.
  • D. Ma-lay-si-a, Việt Nam, Ấn Độ, Pháp.

Câu 3: Địa hình Lào chủ yếu là:

A. Thung lũng.C. Đồng bằng.
B. Đồi núi.D. Cao nguyên.

 

Câu 4: Nước Lào thuộc kiểu khí hậu gì?

A. Khí hậu nhiệt đới.C. Khí hậu cận nhiệt.
B. Khí hậu ôn đới.D. Khí hậu xích đạo.

Câu 5: Phần lớn các con sông ở Lào bắt nguồn từ:

  • A. Miền núi phía bắc và phía tây.
  • B. Miền núi phía nam và phía đông.
  • C. Miền núi phía bắc và phía đông.
  • D. Miền núi phía đông và phía nam.

Câu 6: Năm 2021, dân số của Lào là bao nhiêu?

A. Đạt 7 325 nghìn người.C. Đạt 7 425 nghìn người.
B. Đạt 7 525 nghìn người.D. Đạt 7 625 nghìn người.

Câu 7: Ở Lào, dân cư tập trung ở đâu?

  • A. Vùng ven biển, sơn nguyên.
  • B. Vùng đồng bằng, thung lũng sông lớn, vùng nông thôn.
  • C. Vùng thành thị, đồi núi.
  • D. Vùng biên giới, cao nguyên.

Câu 8: Phần lớn dân cư ở Lào là dân tộc nào?

A. Dân tộc Tày.C. Dân tộc Khơ-me.
B. Dân tộc Mông.D. Dân tộc Lào.

Câu 9: Thạt Luổng được xây dựng vào năm bao nhiêu?

A. Năm 1564.C. Năm 1566.
B. Năm 1565.D. Năm 1567.

Câu 10: Cánh đồng Chum có khoảng bao nhiêu cái chum?

  • A. Hơn 2 000 chum lớn, nhỏ.
  • B. Hơn 3 000 chum lớn, nhỏ.
  • C. Hơn 4 000 chum lớn, nhỏ.
  • D. Hơn 5 000 chum lớn, nhỏ.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của nước Lào?

  • A. Thuộc bán đảo Đông Dương.
  • B. Ở khu vực Đông Nam Á.
  • C. Lào không giáp biển.
  • D. Có chung đường biên giới với Ấn Độ, Đông-ti-mo, Sing-ga-po, Nhật Bản.

Câu 2: Nội dung nào dưới đây đúng về đặc điểm tự nhiên của nước Lào?

  • A. Địa hình chủ yếu là cao nguyên.
  • B. Cao về phía đông và phía bắc, thấp dần về phía tây và phía nam.
  • C. Bô-lô-ven và Xiêng Khoảng là hai cao nguyên lớn ở Lào.
  • D. Sông có nhiều ghềnh thác, giàu phù sa và thủy sản.

Câu 3: Đâu là ý không đúng về đặc điểm dân cư của Lào?

  • A. Dân số của Lào không lớn.
  • B. Dân cư phân bố khá thưa thớt và không đều.
  • C. Phần lớn dân cư là dân tộc Mông.
  • D. Mật độ dân số khoảng 32 người/km2.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây nói đúng về Cánh đồng Chum?

  • A. Là khu di tích văn hóa – lịch sử đặc biệt ở Lào.
  • B. Ở đây có khoảng hơn 3 000 chum lớn, nhỏ.
  • C. Các chum có đường kính phổ biến là 2 m.
  • D. Di tích này cho biết thông tin về kinh tế của người Lào cổ.

Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về Thạt Luổng?

  • A. Là công trình tiêu biểu mang đậm giá trị văn hóa của cư dân Lào.
  • B. Công trình được xây dựng vào năm 1565.
  • C. Trung tâm là một tháp lớn đặt trên đề của một đài sen hình vuông.
  • D. Bao quanh công trình là 30 tháp nhỏ, trên tháp nhỏ có ghi lời dạy của Đức Phật.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Luông Pha-băng – tiếng Lào có nghĩa là gì?

A. Đền thờ Thánh.C. Kinh thành Phật.
B. Cung điện Hoàng gia.D. Ngôi chùa cổ.

 

Câu 2: Luông Pha-băng từng là kinh đô của Lào vào thời gian nào?

  • A. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
  • B. Từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI.
  • C. Từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI.
  • D. Từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XV.

Câu 3: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Cố đô Luông Pha-băng nằm ở….Đây là kinh đô của Vương quốc Lan Xang, được xây dựng dưới triều vua Pha Ngừm.

  • A. phía bắc Thủ đô Viêng Chăn.
  • B. phía đông Thủ đô Viêng Chăn.
  • C. phía tây Thủ đô Viêng Chăn.
  • D. phía nam Thủ đô Viêng Chăn.

Câu 4: Thạt Luổng được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm bao nhiêu?

A. Năm 1992.C. Năm 1995.
B. Năm 1994.D. Năm 1993.

Câu 5: Cánh đồng Chum được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm bao nhiêu?

A. Năm 2017.C. Năm 2019.
B. Năm 1992.D. Năm 1998.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống văn hóa, xã hội Lào?

A. Hồi giáo.C. Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo.D. Nho giáo.

 

Câu 2: Điệu múa truyền thống của người Lào là:

A. Điệu múa Lăm-vông.C. Điệu mùa xòe.
B. Điệu múa Ap-sa-ra.D. Điệu múa Sam-pa.
  •  

=> Giáo án Lịch sử và địa lí 5 Chân trời bài 18: Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay