Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 01:

Câu 1: Đối với tế bào động vật, khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào vì tế bào động vật 

A. Không có màng sinh chất.

B. Không có chất nền ngoại bào.

C. Không có thành tế bào.

D. Không có không bào trung tâm.

Câu 2: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì nó có các ..... (1)...... cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. Từ Cụm từ (1) là:

A. Liên kết ion.

B. Liên kết phosphate.

C. Liên kết cộng hóa trị.

D. Liên kết phosphodieste.

Câu 3: Hoạt tính của enzyme là

A. tốc độ phản ứng được xúc tác bởi enzyme đó.

B. chất lượng sản phẩm được xúc tác bởi enzyme đó.

C. số lượng enzyme bị phân giải sau phản ứng.

D. nồng độ enzyme trong môi trường.

Câu 4: Quá trình vi khuẩn sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để khử carbon dioxide (CO2) thành chất hữu cơ và không thải oxygen (O2) gọi là

A. quang hợp

B. quang khử

C. quang dị dưỡng.

D. quang phân li

Câu 5: Co nguyên sinh là hiện tượng 

A. cả tế bào co lại.

B. màng nguyên sinh bị dãn ra.

C. khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại.

D. nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại.

Câu 6: Điểm khác nhau giữa hình thức xuất nhập bào với các hình thức vận chuyển chủ động khác là

A. có sự tiêu tốn năng lượng.

B. không có sự tiêu tốn năng lượng.

C. có sự tham gia của kênh protein.

D. có sự biến dạng của màng sinh chất.

Câu 7: Ở tế bào động vật, nếu trung thể bị mất đi thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Các hoạt động sống của tế bào bị rối loạn.

B. Tế bào sẽ chết hoặc sinh trưởng chậm.

C. Quá trình phân chia của tế bào bị rối loạn.

D. Quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.

Câu 8: Sự chuyển hoá năng lượng trong tế bào là

A. quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.

B. quá trình biến đổi dạng năng lượng hóa năng thành dạng năng lượng nhiệt năng.

C. quá trình biến đổi năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác.

D. quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, từ năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sự khuếch tán các chất qua màng?

A. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.

B. Chỉ diễn ra khi có sự chênh lệch nồng độ hai bên màng.

C. Là hình thức vận chuyển chủ yếu của các ion khoáng.

D. Có sự tiêu tốn năng lượng ATP nhưng với mức độ thấp.

Câu 10: Chất di truyền của tế bào nhân sơ là

A. phân tử DNA dạng vòng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, không có màng bao bọc.

B. phân tử DNA dạng thẳng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, không có màng bao bọc.

C. phân tử DNA dạng vòng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, có màng bao bọc.

D. phân tử DNA dạng thẳng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, có màng bao bọc.

Câu 11: Quá trình tổng hợp các chất trong tế bào có vai trò là

A. hình thành các chất để xây dựng tế bào và tích lũy năng lượng cho tế bào.

B. hình thành các chất để xây dựng tế bào và giải phóng năng lượng cho tế bào.

C. hình thành các chất xúc tác sinh học và tích lũy năng lượng cho tế bào.

D. hình thành các chất xúc tác sinh học và giải phóng năng lượng cho tế bào.

Câu 12: Các dạng năng lượng trong tế bào có liên quan đến sự chuyển động của các phần tử vật chất là

A. năng lượng hoá học, năng lượng nhiệt, năng lượng cơ học.

B. năng lượng hoá học, năng lượng điện, năng lượng cơ học.

C. năng lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng nhiệt.

D. năng lượng cơ học, năng lượng điện, năng lượng nhiệt.

Câu 13: Các hình thức trao đổi chất qua màng gồm

A. khuếch tán và thẩm thấu.

B. vận chuyển chủ động và xuất nhập bào.

C. vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.

D. vận chuyển thụ động và xuất nhập bào.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(1) Màng sinh chất có tính khảm động với 2 thành phần chính là phospholipid và protein.

(2) Các phân tử cholesterol ở màng tế bào động vật có vai trò đảm bảo tính lỏng của màng.

(3) Các phân tử phospholipid trên màng có vai trò làm tín hiệu nhận biết, tham gia tương tác, truyền thông tin giữa các tế bào.

(4) Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc giúp kiểm soát sự vận chuyển các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.

Số phát biểu đúng khi nói về màng sinh chất là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15: Dựa vào cấu trúc nào sau đây để phân biệt vi khuẩn Gram dương (Gram +) và vi khuẩn Gram âm (Gram -)?

A. Thành tế bào.

B. Vùng nhân.

C. Màng sinh chất.

D. Plasmid.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay