Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 03:

Câu 1: Quang tổng hợp ở vi sinh vật có vai trò gì đối với sinh giới? 

A. Cung cấp năng lượng cho vi sinh vật.
B. Tạo ra hợp chất hữu cơ cho sinh giới và cung cấp O2.
C. Tạo ra các hợp chất vô cơ.
D. Làm giảm nồng độ khí CO2 trong không khí.

Câu 2: Vi sinh vật nào có thể được ứng dụng để sản xuất glutamic acid? 

A. Brevibacterium flavum.
B. Corynebacterium glutamicum.
C. Saccharomyces cerevisiae.
D. Bacillus cereus.

Câu 3: Để sản xuất sữa chua, nhiệt độ ủ thích hợp là bao nhiêu? 

A. 25 – 30°C.
B. 35 – 40°C.
C. 40 – 45°C.
D. 50 – 55°C.

Câu 4: Vi sinh vật nào được sử dụng trong sản xuất sinh khối để làm chế phẩm hỗ trợ sức khỏe con người? 

A. Lactobacillus casei
B. Rhizobium
C. Bacillus thuringiensis
D. Saccharomyces cerevisiae

Câu 5: Công nghệ vi sinh vật có thể được ứng dụng trong ngành nào dưới đây? 

A. Chế biến thực phẩm
B. Y – Dược học
C. Môi trường
D. Tất cả các ngành trên

Câu 6: Thành phần cấu tạo chính của virus là

A. màng bọc và vỏ capsid.

B. vỏ capsid và gai glycoprotein.

C. màng bọc và gai glycoprotein.

D. lõi nucleic acid và vỏ capsid

Câu 7: Dựa vào đặc điểm có hay không có màng phospholipid kép, virus được chia làm 2 loại là

A. virus trần và virus có màng bọc.

B. virus DNA và virus RNA.

C. virus ở thực vật và virus ở động vật.

D. virus trần và virus DNA

Câu 8: Virus trần khác virus có màng bọc ở điểm là

A. có màng phospholipid kép bao bọc bên ngoài vỏ capsid.

B. chỉ có vật chất di truyền là DNA mạch thẳng, dạng kép.

C. chỉ có vật chất di truyền là RNA mạch vòng, dạng đơn.

D. có thụ thể là protein của vỏ capsid.

Câu 9: Cho các biện pháp sau:

(1) Chọn giống cây sạch bệnh

(2) Tiêu diệt vật chủ trung gian truyền bệnh

(3) Tạo giống cây trồng kháng virus

(4) Phun thuốc trừ sâu

Số biện pháp có thể sử dụng để phòng, chống virus gây bệnh ở thực vật là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10: Vì sao để hạn chế sự lây truyền của virus gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá ở lúa, người ta thường phun thuốc diệt rầy nâu?

A. Vì rầy nâu là tác nhân trực tiếp gây ra bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá.

B. Vì rầy nâu là vật chủ trung gian truyền virus gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá.

C. Vì rầy nâu hút nhựa cây khiến cây bị bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá héo nhanh hơn.

D. Vì rầy nâu hút nước của cây khiến cây bị bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá héo nhanh hơn.

Câu 11: Ở người và động vật, phương thức lây truyền bệnh do virus từ cơ thể này sang cơ thể khác qua 2 phương thức là

A. lây truyền ngang và lây truyền dọc.

B. lây truyền qua đường tiêu hóa và lây truyền qua đường máu.

C. lây truyền qua đường hô hấp và lây truyền qua đường tiêu hóa.

D. lây truyền qua vết trầy xước trên cơ thể và lây truyền qua quan hệ tình dục.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật đã trở thành thế mạnh mà công nghệ sinh học đang tập trung khai thác?

A. Có kích thước rất nhỏ.

B. Có khả năng gây bệnh cho nhiều loài.

C. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.

D. Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường.

Câu 13: Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là

A. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp vật chất.

B. dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp năng lượng.

C. dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp vật chất.

D. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp năng lượng.

Câu 14: Căn cứ vào nguồn năng lượng, các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm

A. tự dưỡng và dị dưỡng.

B. quang dưỡng và hóa dưỡng.

C. quang dưỡng và dị dưỡng.

D. hóa dưỡng và tự dưỡng.

Câu 15: Để khắc phục hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân bằng có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

A. Bổ sung thêm một lượng vi sinh vật giống thích hợp.

B. Bổ sung thêm nguồn chất dinh dưỡng vào môi trường.

C. Bổ sung thêm khí oxygen với nồng độ thích hợp.

D. Bổ sung thêm khí nitrogen với nồng độ thích hợp

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Efrotomycin là một loại kháng sinh tạo ra bởi vi khuẩn Streptomyces lactamdurans, ngày nay thường được sản xuất trong công nghiệp chế biến thuốc. Trong một nghiên cứu, S. lactamdurans được nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng 40.000 lít với thành phần gồm: glucôzơ, mantôzơ, dầu đậu nành, (NH4)2SO4, NaCl, K2HPO4 và Na2HPO4. Môi trường nuôi cấy được duy trì ở 28°C và đảm bảo thoáng khí. Khi phân tích thành phần môi trường và sự tăng trưởng của vi khuẩn theo thời gian thu được đồ thị dưới đây:

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

a) Efrotomycin được tạo ra ít nhất trong khoảng 100 - 250 giờ sau khi nuôi cây.

b) Vi khuẩn sử dụng đường mantose sau đó tới đường glucose.

c) Sự sinh trưởng của S.lactamdurans có thể được chia làm 3 pha: Pha luỹ thừa vào khoảng 50 giờ đầu, pha cân bằng: khoảng 50 - 125 giờ sau khi nuôi cấy, pha suy vong bắt đầu từ khoảng 125 giờ sau khi nuôi cấy.

d) Các thành phần được nêu ở trên có vai trò trong môi trường nuôi cấy lần lượt là: glucose, mantose, dầu đậu nành: nguồn cacbon (NH4)2SO4: nguồn nitơ và lưu huỳnh, NaCl: nguồn muối khoáng, cân bằng áp suất thẩm thấu, K2HPO4 và Na2HPO4: nguồn photphote đồng thời cân bằng pH môi trường nuôi cấy.

Câu 2: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm lai hai chủng virus A và B như sau: Lấy vỏ capsid của virus A trộn với nucleic acid của virus B tạo thành virus lai và sau đó cho virus lai nhân lên. Biết mỗi loại virus chỉ kí sinh trong một loại vật chủ, cho biết mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai:

a) Virus lai có vỏ của chủng A và lõi của chủng B.

b) Virus lai có thể xâm nhậm và tế bào vật chủ của virus B.

c) Virus lai sau khi nhân lên có thể xâm nhập vào vật chủ của cả virus A và virus B.

d) Virus lai sau khi nhân lên sẽ có vỏ của chủng B và lõi của chủng B.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay