Phiếu trắc nghiệm Tin học 9 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều

TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 9 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 02:

Câu 1: Phần mềm nào sau đây thường được sử dụng để tạo sơ đồ tư duy?

A. Microsoft Word

B. Microsoft Excel

C. MindManager

D. Adobe Photoshop

Câu 2: Khi sử dụng sơ đồ tư duy, bạn có thể thêm gì vào sơ đồ?

1) Hình ảnh           2) Video                3) Ghi chú             4) Bảng tính

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Sơ đồ tư duy giúp ích gì trong việc trao đổi thông tin?

A. Minh họa và tổ chức ý tưởng 

B. Làm cho thông tin khó hiểu

C. Tăng tính phức tạp

D. Không có tác dụng

Câu 4: Khi làm việc nhóm, sơ đồ tư duy có thể giúp:

A. Tăng cường sự phối hợp giữa các thành viên

B. Làm giảm hiệu suất làm việc

C. Không có ảnh hưởng gì

D. Làm cho ý tưởng không rõ ràng

Câu 5: Nếu bạn muốn sử dụng sơ đồ tư duy để giải thích một vấn đề phức tạp, bạn nên:

A. Chia nhỏ thông tin thành các phần đơn giản

B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành

C. Tránh sử dụng hình ảnh

D. Chỉ tập trung vào một ý tưởng

Câu 6: Khi đính kèm một tệp vào ô trong sơ đồ tư duy MindManager, biểu tượng nào thường xuất hiện để biểu thị việc đã đính kèm tệp?

A. Biểu tượng hình cái bút.

B. Biểu tượng hình cái kẹp giấy.

C. Biểu tượng hình một cái chuông.

D. Biểu tượng hình một cái móc.

Câu 7: Mục đích chính của việc xác thực dữ liệu là gì?

A. Làm cho bảng tính đẹp hơn.

B. Ngăn chặn việc nhập dữ liệu sai.

C. Tăng tốc độ tính toán.

D. Tạo các biểu đồ đẹp mắt.

Câu 8: Hộp thoại Data Validation trong Excel được sử dụng để làm gì?

A. Định dạng ô

B. Kiểm tra và hạn chế loại dữ liệu nhập vào ô

C. Thay đổi màu sắc ô

D. Tính toán dữ liệu

Câu 9: Một trong các lựa chọn trong phần "Allow" của Data Validation là gì?

A. Whole Number

B. Text

C. Image

D. Table

Câu 10: Nếu bạn muốn cho phép người dùng nhập số trong khoảng từ 1 đến 100, bạn sẽ thiết lập như thế nào trong Data Validation?

A. Cho phép "Any value"

B. Chọn "Whole Number" và nhập 1 và 100

C. Chọn "Text Length"

D. Không cần thiết lập gì

Câu 11: Trong Data Validation, bạn có thể thiết lập gì cho các ô nhập liệu?

A. Chỉ định kiểu chữ

B. Thiết lập giá trị tối thiểu và tối đa

C. Thay đổi kích thước ô

D. Chọn màu nền

Câu 12: Nếu bạn muốn hiển thị một thông điệp nhắc nhở khi người dùng click vào ô, bạn sẽ sử dụng phần nào trong hộp thoại Data Validation?

A. Error Alert

B. Formulas

C. Settings

D. Input Message

Câu 13: Cú pháp cơ bản của hàm IF là gì?

A. =IF(điều kiện, giá trị_nếu_đúng, giá trị_nếu_sai)

B. =SUM(dãy_số)

C. =AVERAGE(dãy_số)

D. =COUNT(dãy_số)

Câu 14: Khi nào hàm AND trả về giá trị TRUE?

A. Khi có ít nhất một điều kiện là FALSE.

B. Khi có ít nhất một điều kiện là TRUE.

C. Khi tất cả các điều kiện là FALSE.

D. Khi tất cả các điều kiện là TRUE.

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa hàm AND và OR là gì?

A. Hàm AND chỉ kiểm tra một điều kiện, còn OR kiểm tra nhiều điều kiện.

B. Hàm AND trả về TRUE khi tất cả các điều kiện đúng, còn OR chỉ cần một điều kiện đúng.

C. Hàm AND luôn trả về TRUE, còn OR luôn trả về FALSE.

D. Không có sự khác biệt giữa hai hàm này.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay