Đề thi giữa kì 1 tin học 9 cánh diều (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Tin học 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại?
A. Máy chiếu trong lớp học.
B. Máy chụp X-quang.
C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị.
D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động.
Câu 2. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng.
B. Chẩn đoán bệnh.
C. Điều khiển ô tô tự động lái.
D. Dự báo thời tiết.
Câu 3. Thiết bị kĩ thuật số giúp con người tự động hóa một phần và thường xuất hiện trong các lĩnh vực nào?
A. Khoa học, giáo dục, y tế, kinh tế, xã hội và đời sống.
B. Chân tay, giáo dục, y tế, kinh tế, xã hội và đời sống.
C. Lao động thủ công, y tế, kinh tế, xã hội và đời sống.
D. Sản xuất cây lương thực, thực phẩm, y tế, kinh tế, xã hội và đời sống.
Câu 4. Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp.
B. Giao thông.
C. Xây dựng.
D. Giải trí.
Câu 5. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là
A. mạng xã hội.
B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông.
C. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo.
D. thông tin từ bạn bè.
Câu 6. Tính sử dụng được của thông tin thể hiện điều gì?
A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa.
B. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra.
C. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra.
D. Thể hiện sự đúng đắn của thông tin.
Câu 7. Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 - 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vì phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi và trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Bộ xử lí không chỉ xuất hiện trong máy tính hay điện thoại thông minh mà còn được gắn vào các thiết bị khác để hỗ trợ xử lí bất kì loại thông tin nào có thể số hoá được.
C. Hệ thống phun tưới tự động là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong nông nghiệp hiện đại.
D. Máy chụp cắt lớp là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong sản xuất công nghiệp.
Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến đời sống con người?
A. Giảm sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.
B. Phát sinh những hành vi thiếu văn hoá, trái đạo đức, vi phạm pháp luật trong môi trường số.
C. Sự phát triển của các ngành nghề mới.
D. Thông tin số có thể bị đánh cắp.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm mô phỏng pha màu giúp em tìm hiểu những hệ màu cơ bản khác nhau như
RGB, CMYK hay RBY.
B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung lí thuyết một
cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm.
C. Phần mềm mô phỏng tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ hơn.
D. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng làm quen, tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của
một đối tượng, sự vật với chi phí thấp.
Câu 17. Luật nào sau đây quy định về hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan?
A. Luật An ninh mạng do Quốc hội ban hành năm 2018.
B. Luật An ninh mạng do Chính phủ ban hành năm 2018.
C. Luật Công nghệ thông tin do Quốc hội ban hành năm 2006.
D. Luật Công nghệ thông tin do Chính phủ ban hành năm 2006.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
C. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
D. Không phải thông tin nào tìm được trên Internet cũng có thể sử dụng để giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Câu 19. Khi sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp
vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thông tin là cơ sở để đưa ra các quyết định.
B. Chất lượng thông tin thể hiện ở mức độ đáp ứng của thông tin đối với các yêu cầu cụ thể nhằm giải quyết vấn đề, làm thông tin trở nên hữu ích.
C. Tính phù hợp cung cấp cho người tìm kiếm cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra.
D. Tính cập nhật cho biết thông tin đã bị lỗi thời chưa.
Câu 21. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí?
A. Đồng hồ thông minh.
B. Máy đo huyết áp.
C. Bảng từ trắng.
D. Máy quét mã vạch.
Câu 22. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết
A. màu lục (Green) được tạo ra từ màu đỏ (Red) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
B. màu lam (Blue) được tạo ra từ màu hồng sẫm (Magenta) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
C. màu trắng (White) được tạo ra từ màu xanh lơ (Cyan), màu hồng sẫm (Magenta) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
D. màu trắng (White) được tạo ra từ màu đỏ (Red), màu lục (Green) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
Câu 23. Phần mềm nào dưới đây giúp mô phỏng chuyển động của cơ bắp, khung xương?
A. Simcyp.
B. OpenSim.
C. Solar System.
D. SimTraffic.
Câu 24. “Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự, nhân phẩm, uy tín của công dân” là hành vi bị nghiêm cấm theo quy định ở văn bản nào?
A. Điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng 24/2018/QH14.
B. Điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
C. Điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
D. Điểm d khoản 2 Điều 12 Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu tác động tiêu cực của công nghệ số và chỉ ra hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa trong tinh huống sau đây: “Một học sinh thường xuyên trốn học, lấy trộm tiền của bố mẹ và các bạn trong lớp để chơi trò chơi trực tuyến.”
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số ứng dụng của máy tính trong khoa học kĩ thuật, công nghiệp và y tế.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
| Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
| Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
| Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
| Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | ||||||
| Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | 5 | 5 | 1,25 | ||||||||
| Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | 1 | 1 | 2,0 | ||||||||
| Tổng số câu TN/TL | 13 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
| Điểm số | 3,25 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0,25 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
| Tổng số điểm | 32,5 điểm 32,5% | 4,0 điểm 40% | 2,25 điểm 22,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG | ||||||
| Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,…), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,…). | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. | |||||
| Bài 2. Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | Nhận biết | - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | ||||||
| Bài 1. Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Biết được một số tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| Bài 2. Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin và nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
| Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | |||||
| Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET | ||||||
| Bài 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
| Bài 2. Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC E1. PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC | ||||||
| Bài 1. Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
| Bài 2. Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng cụ thể. | ||||
| Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | |||||
| Vận dụng cao | - Sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều. Giải quyết vấn đề đo cường độ dòng điện đi qua một điện trở. | |||||