Phiếu trắc nghiệm Tin học 9 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Có mấy yếu tố quan trọng trong chất lượng thông tin?
A. 2 yếu tố
B. 3 yếu tố
C. 4 yếu tố
D. 5 yếu tố
Câu 2: Theo em, việc tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm thường viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau đáp ứng tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 3: Tìm kiếm, tiếp nhận và thu thập thông tin cần quan tâm đến:
A. Chất lượng thông tin
B. Cách trình bày thông tin
C. Độ dài/ngắn của thông tin
D. Yếu tố hài hước của thông tin
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng có thể sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 5: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 6: Khi em thấy một quảng cáo trên YouTube, em sẽ ứng xử như thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân, bạn bè vì YouTube là một trang web nổi tiếng.
B. Báo cáo quảng cáo với YouTube vì nội dung không phù hợp với video.
C. Tìm hiểu, đánh giá chất lượng thông tin nếu có hứng thú với sản phẩm trong quảng cáo.
D. Sử dụng sản phẩm vì quảng cáo trên YouTube rất đáng tin cậy.
Câu 7: Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất?
A. Ý kiến của người thân.
B. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường.
C. Những chia sẻ cá nhân trên Internet.
D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
Câu 8: Ví dụ cho thấy internet ảnh hưởng tiêu cực đến thể chất
A. Gây ra bệnh khô mắt và suy giảm thị lực
B. Chìm đắm vào thế giới ảo, không còn thời gian gặp gỡ người thân
C. Bị lôi kéo tham gia vào các hoạt động phi pháp
D. Đánh cắp dữ liệu thông tin cá nhân
Câu 9: Ví dụ cho thấy internet ảnh hưởng tiêu cực đến tình cảm và quan hệ người thân, bạn bè
A. Gây ra bệnh khô mắt và suy giảm thị lực
B. Chìm đắm vào thế giới ảo, không còn thời gian gặp gỡ người thân
C. Bị lôi kéo tham gia vào các hoạt động phi pháp
D. Đánh cắp dữ liệu thông tin cá nhân
Câu 10: Đâu không phải là mặt trái của công nghệ số
A. Ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe
B. Bị lệ thuộc vào công nghệ số
C. Ảnh hưởng đến môi trường và lãng phí
D. Gây tắc nghẽn giao thông
Câu 11: Hình ảnh sau đây cho thấy tác động tiêu cực nào của công nghệ đối với đời sống con người, xã hội
A. Nghiện Internet
B. Bắt nạt, bạo lực qua Internet
C. Giảm sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình
D. Gây nguy hại cho môi trường
Câu 12: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng?
A. Internet Banking.
B. Mua sắm trực tuyến.
C. Học online.
D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến.
Câu 13: Hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Làm việc trực tuyến
B. Học tập trực tuyến.
C. Đọc tin tức
D. Sử dụng mạng xã hội.
Câu 14: Ví dụ cho thấy internet là phương tiện cho những hành vi thiếu văn hóa, phi đạo đức, phi pháp
A. Gây ra bệnh khô mắt và suy giảm thị lực
B. Chìm đắm vào thế giới ảo, không còn thời gian gặp gỡ người thân
C. Bị lôi kéo tham gia vào các hoạt động phi pháp
D. Đánh cắp dữ liệu thông tin cá nhân
Câu 15: Đăng thông tin sai sự thật là một hành vi bị nghiêm cấm theo quy định ở:
A. điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
B. điểm d mục 2 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
C. điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ – CP của Chính phủ
D. điểm d mục 2 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ – CP của Chính phủ
Câu 16: ........................................
........................................
........................................