Phiếu trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 kết nối Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 (Định hướng Khoa học máy tính) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức

  CHỦ ĐỀ 4: GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 12: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Hệ quản trị CSDL là:

  1. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
  2. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  3. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
  4. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 2: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

  1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
  3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
  4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

Câu 3: Một Hệ CSDL gồm:

  1. CSDL và các thiết bị vật lí.
  2. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
  3. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
  4. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

  1. Tạo lập hồ sơ
  2. Cập nhật hồ sơ
  3. Khai thác hồ sơ
  4. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 5: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

  1. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
  2. Hỗ trợ ra quyết định
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai.

Câu 6: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  1. Ngôn ngữ lập trình Pascal
  2. Ngôn ngữ C
  3. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
  4. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  1. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  2. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  3. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
  4. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Câu 8: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

  1. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
  2. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
  3. Ngôn ngữ SQL
  4. Ngôn ngữ bậc cao

Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  1. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
  2. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  3. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
  4. Câu A và C

Câu 10: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

  1. SQL      
  2. Access      
  3. Foxpro      
  4. Java

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

  1. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
  2. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
  3. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
  4. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

Câu 2: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  1. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  2. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  3. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
  4. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 3: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

  1. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  2. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
  3. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  4. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 4: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

  1. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
  2. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
  3. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
  4. Cả 3 đáp án A, B và C

Câu 5: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

  1. Người dùng      
  2. Người lập trình ứng dụng
  3. Người QT CSDL      
  4. Cả ba người trên

Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

  1. Người lập trình     
  2. Người dùng
  3. Người quản trị      
  4. Nguời quản trị CSDL

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới đây?

  1. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL. 
  2. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu.
  3. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu.
  4. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng.

Câu 2: Khó khăn trong việc khai thác CSDL nêu không có hệ GTCSDL.

  1. Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu
  2. Không có tính năng bảo mật
  3. Không có tính năng quản lý
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Các nhóm chức năng của hệ GTCSDL

  1. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu
  2. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu
  3. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Hệ QTCSDL và hệ CSDL khác nhau như thế nào?

  1. Cơ sở dữ liệu chính là tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định. Còn hệ quản trị cơ sở dữ liệu chính là phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu.
  2. tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
  3. phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu.
  4. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Hãy tìm hiểu qua Internet tên một số hệ quản trị CSDL quan hệ thông dụng.

  1. Hệ CSDL Oracle.
  2. Hệ CSDL MySQL.
  3. Hệ CSDL Microsoft SQL Server.
  4. Cả 3 đáp án trên

 --------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Khoa học máy tính 11 kết nối Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học máy tính 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay