Phiếu trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều chủ đề A bài 3: Khái quát về hệ điều hành

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Khái quát về hệ điều hành. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC. THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG

BÀI 3. KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Hệ điều hành là nơi?

  1. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm
  2. Tập các chương trình điều khiển và xử lí tạo giao diện trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với phần mềm ứng dụng, đồng thời quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống.
  3. Tập các chương trình điều khiển và xử lí
  4. Các ứng dụng quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống.

Câu 2: Tiêu chí quan trọng nhất đối với máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông là?

  1. Đắt đỏ và khó tiếp cận
  2. Chỉ sử lý được một phần của vấn đề
  3. Phức tạp hóa vấn đề
  4. Thân thiện và dễ sử dụng

Câu 3: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?

  1. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
  2. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
  3. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
  4. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động

Câu 4: Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi khởi động máy tính?

  1. plug & play
  2. plug & done
  3. plug & win
  4. win & done

Câu 5: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?

  1. MAC và JAVA
  2. IOS và Android
  3. CONTROL và BETA
  4. Android và QC

Câu 6: Các phần mềm để soạn thảo văn bản, duyệt web, xử lí hình ảnh, viết chương trình bằng ngôn ngữ Python được gọi là?

  1. Ứng dụng di động
  2. Các thiết bị ngoại vi
  3. Phần cứng
  4. Phần mềm ứng dụng

Câu 7: Các phần mềm thiết kế cho việc vận hành và điều khiển phần cứng máy tính được gọi là?

  1. Phần mềm hệ thống
  2. Phần cứng máy tính
  3. Phần mềm ứng dụng
  4. Ứng dụng di động

Câu 8: Phần cứng là?

  1. Thiết bị xử lý thông tin
  2. Thiết bị download phần mềm
  3. Thiết bị đổi tên phần mềm
  4. Thiết bị bán dẫn

Câu 9: Chức năng của hệ điều hành?

  1. Quản lý thiết bị, lưu trữ dữ liệu
  2. Cung cấp môi trường giao tiếp, tiện ích, giúp nâng cao hiệu qảu sử dụng máy tính
  3. Tổ chức thực hiện chương trình
  4. Cả A, B, C

Câu 10: Đâu là chức năng quản lí tệp của hệ điều hành?

  1. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
  2. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống
  3. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
  4. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.

Câu 11: Đâu là chức năng quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống?

  1. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
  2. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống
  3. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
  4. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.

Câu 12: Đâu là chức năng quản lí tiến trình các thiết bị của hệ thống?

  1. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
  2. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống
  3. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
  4. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.

Câu 13: Đâu là chức năng quản lí tiến trình các thiết bị của hệ thống?

  1. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
  2. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống
  3. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
  4. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.

Câu 14: Đâu là chức năng quản lí tiến trình các thiết bị của hệ thống?

  1. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
  2. Các phần mềm ứng dụng xử lí dữ liệu thông qua nhiều tiến trình, mỗi tiến trình làm một việc nhất định. OS tạo ra các tiến trình, điều khiển giao tiếp giữa các tiền trình để phối hợp nhịp nhàng hoàn thành nhiệm vụ. OS hủy bỏ tiến trình khi nó kết thúc công việc.
  3. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
  4. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.

Câu 15: Hệ điều hành của máy tính có từ thế hệ thứ mấy?

  1. Thứ nhất
  2. Thứ hai
  3. Thứ ba
  4. Thứ tư

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Trong các câu sau, những câu nào sai?

  1. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows cũng giống như phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
  2. Các phần mềm ứng dụng chạy trên nền tảng OS nào cần phù hợp với OS đó
  3. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows khác với phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
  4. OS điều phối tất cả các thiết bị, làm trung gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng.

Câu 2: Trong các câu sau, những câu nào đúng?

  1. CPU có tốc độ càng cao thì máy tính có hiệu năng càng cao.
  2. Dung lượng ô cứng đo bằng GHz.
  3. Các bộ nhớ RAM ngày nay có dung lượng hàng TR.
  4. Cả A, B, C

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Máy tính thế hệ thứ nhất không có hệ điều hành
  2. Máy tính thế hệ thứ 2 bắt đầu có hệ điều hành, tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng
  3. Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được thực hiện
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Định nghĩa nào về Byte là đúng?

  1. Là một kí tự.
  2. Là đơn vị dữ liệu 8 bit.
  3. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
  4. Là một dãy 8 chữ số.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai?

  1. Windows 95 có nhiều công cụ tiện ích như menu Start, thanh trạng thái Taskbar, biểu tượng lối tắt Shortcut
  2. Windows 2000 Server có nhiều công cụ để quản trị mạng, cung cấp nhiều dịch vụ cho mạng cục bộ kết nối với Internet.
  3. Windows XP được phát hành năm 2015 với nâng cấp để chạy trên các bộ xử lí tiên tiến 64 bít thế hệ mới
  4. Windows 11 (năm 2021) là thế hệ mới nhất sẽ dần dần thay thế các phiên bản Windows trước đó.

Câu 6: Ý kiến nào sau đây là đúng?

  1. Ngày nay, CPU có tốc độ hàng GHz
  2. Ngày nay, bộ nhớ RAM có dung lượng hàng GB
  3. Ngày nay, ổ cứng có dung lượng hàng TB
  4. Cả A, B, C

Câu 7: Màn hình chính của điện thoại thông minh có những thông tin nào?

  1. Thanh trạng thái.
  2. Các biểu tượng ứng dụng (application - gọi tắt app) cài trên máy.
  3. Thanh truy cập nhanh.
  4. Tất cả các nội dung đều đúng.

Câu 8: Cuối thập kí XX, các OS tiêu biểu được phát hành như

  1. Windows 95
  2. Windows 98
  3. Windows NT
  4. Tất cả các đáp án trên đều dúng.

Câu 9: Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng?

  1. Tên file không được chứa khoảng trắng
  2. Tên file được chấp nhận ký tự #
  3. Tên file được dài trên 255 ký tự
  4. Tên file không nên có dấu tiếng Việt

Câu 10: Nhân định nào sau đây là đúng?

  1. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các trình quản lý thiết bị.
  2. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các bản cập nhật trình điều khiển
  3. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các trình điều khiển thiết bị.
  4. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các bản cập nhật Windows.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Windows 7 ra đời vào năm?

  1. 2010
  2. 2009
  3. 2007
  4. 2012

Câu 2: Windows phiên bản 1 được phát hành vào năm?

  1. 1985
  2. 2000
  3. 1990
  4. 1979

Câu 3: LINUX được phát triển từ những năm?

  1. 1977
  2. 1969
  3. 1989
  4. 2009

Câu 4: Loại máy tính mạnh nhất là?

  1. Máy tính mini
  2. Máy tính lớn
  3. Siêu máy tính
  4. Máy vi tính

Câu 5: Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kế đồ họa và nhữngngười làm việc trong lĩnh vực thông tin đại chúng?

  1. UNIX
  2. Windows Vista
  3. Linux
  4. Mac OS

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Hệ điều siêu lớn hành nào ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thốngmáy chủ và máy tính?

  1. LINUX
  2. Mac OS
  3. Windows
  4. UNIX

Câu 2: Dòng máy tính với CPU Intel dùng hệ điều hành nào?

  1. MS DOS
  2. Windows
  3. Android
  4. Cả A, B

=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề A Bài 3: Khái quát về hệ điều hành

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay