Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề A Bài 4: Thực hành với các thiết bị số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề A Bài 4: Thực hành với các thiết bị số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC. THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG

BÀI 4. THỰC HÀNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Cửa sổ là?

  1. Một vùng hình vuông trên màn hình dành cho một ứng dụng
  2. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho nhiều ứng dụng
  3. Nhiều vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng
  4. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng

Câu 2: Chuột là?

  1. Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn hình
  2. Phương tiện đa nhiệm, có thể làm mọi nhiệm vụ
  3. Một hình thức xử lý thông tin của phần mềm
  4. Cả A, B và C đều sai

Câu 3: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?

  1. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
  2. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
  3. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
  4. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động

Câu 4: Cổng USB được sử dụng để

  1. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,...
  2. kết nối với màn hình, máy chiếu,...
  3. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro.
  4. kết nối với tất cả các thiết bị

Câu 5: Cổng VGA được sử dụng để

  1. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,...
  2. kết nối với màn hình, máy chiếu,...
  3. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro.
  4. kết nối với tất cả các thiết bị

Câu 6: Cổng HDMI được sử dụng để

  1. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,...
  2. kết nối với màn hình, máy chiếu,...
  3. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro.
  4. kết nối với tất cả các thiết bị

Câu 7: Cổng tròn 3.5 mm được sử dụng để

  1. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,...
  2. kết nối với màn hình, máy chiếu,...
  3. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro.
  4. kết nối với tất cả các thiết bị

Câu 8: Có thể kết nối thiết bị ngoại vi với máy tính qua

  1. kết nối có dây
  2. qua Bluetooth
  3. qua Wifi
  4. Cả A, B, C

Câu 9: Chức năng của hệ điều hành?

  1. Quản lý thiết bị, lưu trữ dữ liệu
  2. Cung cấp môi trường giao tiếp, tiện ích, giúp nâng cao hiệu qảu sử dụng máy tính
  3. Tổ chức thực hiện chương trình
  4. Cả A, B, C

Câu 10: Mục Appearance and Personalization là mục tùy chỉnh để điều chỉnh

  1. cách hiển thị các mục trên màn hình và cá nhân hóa
  2. cho phép thay đổi cách hoạt động của chuột, của bàn phím
  3. thay đổi cách hiển thị ngày, tháng và các số
  4. Cả A, B, C

Câu 11: Mục Easy of Access là mục tùy chỉnh để điều chỉnh

  1. cách hiển thị các mục trên màn hình và cá nhân hóa
  2. cho phép thay đổi cách hoạt động của chuột, của bàn phím
  3. thay đổi cách hiển thị ngày, tháng và các số
  4. Cả A, B, C

Câu 12: Mục Clock and Region là mục tùy chỉnh để điều chỉnh

  1. cách hiển thị các mục trên màn hình và cá nhân hóa
  2. cho phép thay đổi cách hoạt động của chuột, của bàn phím
  3. thay đổi cách hiển thị ngày, tháng và các số
  4. Cả A, B, C

Câu 13: Đâu là chức năng quản lí tiến trình các thiết bị của hệ thống?

  1. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
  2. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HĐMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống
  3. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
  4. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.

Câu 14: Đâu là chức năng quản lí tiến trình các thiết bị của hệ thống?

  1. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
  2. Các phần mềm ứng dụng xử lí dữ liệu thông qua nhiều tiến trình, mỗi tiến trình làm một việc nhất định. OS tạo ra các tiến trình, điều khiển giao tiếp giữa các tiền trình để phối hợp nhịp nhàng hoàn thành nhiệm vụ. OS hủy bỏ tiến trình khi nó kết thúc công việc.
  3. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
  4. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.

Câu 15: Hệ điều hành của máy tính có từ thế hệ thứ mấy?

  1. Thứ nhất
  2. Thứ hai
  3. Thứ ba
  4. Thứ tư

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Trong các câu sau, những câu nào đúng?

  1. Nhiều thiết bị số có thể kết nối với máy tính, trở thành thiết bị ngoại vi trong một phiên làm việc và ngắt kết nối khi xong việc.
  2. Có những thiết bị số có thể kết nối với máy tính bằng cả hai cách ( có dây hay không dây) tùy ý người sử dụng.
  3. Kết nối có dây dễ thực hiện vì thường sử dụng dây cáp với hai đầu căm phù hợp để cắm vào cổng trên thiết bị và cổng trên máy tính.
  4. Cả A, B, C

Câu 2: Trong các câu sau, những câu nào sai?

  1. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows cũng giống như phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
  2. Các phần mềm ứng dụng chạy trên nền tảng OS nào cần phù hợp với OS đó
  3. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows khác với phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
  4. OS điều phối tất cả các thiết bị, làm trung gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Máy tính thế hệ thứ nhất không có hệ điều hành
  2. Máy tính thế hệ thứ 2 bắt đầu có hệ điều hành, tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng
  3. Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được thực hiện
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Định nghĩa nào về Byte là đúng?

  1. Là một kí tự.
  2. Là đơn vị dữ liệu 8 bit.
  3. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
  4. Là một dãy 8 chữ số.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai?

  1. Windows 95 có nhiều công cụ tiện ích như menu Start, thanh trạng thái Taskbar, biểu tượng lối tắt Shortcut
  2. Windows 2000 Server có nhiều công cụ để quản trị mạng, cung cấp nhiều dịch vụ cho mạng cục bộ kết nối với Internet.
  3. Windows XP được phát hành năm 2015 với nâng cấp để chạy trên các bộ xử lí tiên tiến 64 bít thế hệ mới
  4. Windows 11 (năm 2021) là thế hệ mới nhất sẽ dần dần thay thế các phiên bản Windows trước đó.

Câu 6: Ý kiến nào sau đây là đúng?

  1. Ngày nay, CPU có tốc độ hàng GHz
  2. Ngày nay, bộ nhớ RAM có dung lượng hàng GB
  3. Ngày nay, ổ cứng có dung lượng hàng TB
  4. Cả A, B, C

Câu 7: Màn hình chính của điện thoại thông minh có những thông tin nào?

  1. Thanh trạng thái.
  2. Các biểu tượng ứng dụng (application - gọi tắt app) cài trên máy.
  3. Thanh truy cập nhanh.
  4. Tất cả các nội dung đều đúng.

Câu 8: Cuối thập kí XX, các OS tiêu biểu được phát hành như

  1. Windows 95
  2. Windows 98
  3. Windows NT
  4. Tất cả các đáp án trên đều dúng.

Câu 9: Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng?

  1. Tên file không được chứa khoảng trắng
  2. Tên file được chấp nhận ký tự #
  3. Tên file được dài trên 255 ký tự
  4. Tên file không nên có dấu tiếng Việt

Câu 10: Nhân định nào sau đây là đúng?

  1. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các trình quản lý thiết bị.
  2. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các bản cập nhật trình điều khiển
  3. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các trình điều khiển thiết bị.
  4. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các bản cập nhật Windows.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Đâu là hình ảnh của cổng USB?

A.

Câu 2: Đâu là hình ảnh của cổng VGA?

A.

Câu 3: Đâu là hình ảnh của cổng HDMI?

A.

Câu 4: Đâu là hình ảnh của cổng HDMI?

A.

Câu 5: Em hãy sắp xếp các bước kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB, sau đó in thử một tài liệu.

(1) Kết nối máy tin với máy tính bằng kết nối USB

(2) Bật nguồn cho máy tính và máy tin

(3) Trên máy tính, tìm cài đạt máy in (Printer settings). Với máy dùng Windows ta chọn Control Panel, với máy dùng MacOS ta chọn System Preferences.

(4) Mở tài liệu và lựa chọn máy in vừa cài đạt để in thử

(5) Tìm tùy chọn Add a printer để cài đặt máy tin, sau đó làm theo hướng dẫn. Biểu tượng máy tin mới xuất hiện

  1. (1) – (2) – (3) – (5) – (4)
  2. (2) – (1) – (3) – (4) – (5)
  3. (2) – (3) – (1) – (5) – (4)
  4. (2) – (1) – (3) – (5) – (4)

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Hệ điều siêu lớn hành nào ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thốngmáy chủ và máy tính?

  1. LINUX
  2. Mac OS
  3. Windows
  4. UNIX

Câu 2: Em hãy sắp xếp các bước kết nối máy tính dùng Windows 10 với điện thoại thông minh dùng Android thông qua Bluetooth và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính và ngược lại

(1) Bật Bluetooth trên máy tính. Chọn Windows Settings, sau đó chọn Devices. Tại mục Bluetooth, kéo chuột để gạt thanh công tắc sang phải bật kết nối.

(2) Bật Bluetooth trên điện thoại. Vào Setting (Cài đặt), chọn Bluetooth và gạt công tắc sang chế độ ON.

(3) Dò tìm và kết nối máy tính với điện thoại. Để thực hiện yêu cầu kết nối từ điện thaoij, trên điện thoại ta chọn vào thiết bị muốn kết nối (máy tính). Khi đó trên máy tính nhận được yêu cầu kết nối hiện ở góc thông báo của Windows. Chọn Connect/ OK trên cả hai thiết bị.

(4) Gửi /nhận file. Tại thanh công cụ, nháy chuột phải vào biểu tượng Bluetooth. Chọn Send a file để gửi file đi hoặc Recevie a file để nhận file.

  1. (1) – (2) – (3) – (5) – (4)
  2. (2) – (1) – (3) – (4) – (5)
  3. (2) – (3) – (1) – (5) – (4)
  4. (2) – (1) – (3) – (4)

=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề A Bài 4: Thực hành với các thiết bị số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay