Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề C Bài 1: Lưu trữ trực tuyến

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề C Bài 1: Lưu trữ trực tuyến. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

BÀI 1. LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Lợi ích chính của lưu trữ trực tuyến là gì?

  1. Khả năng bảo mật dữ liệu, sao lưu tự động
  2. Tăng tính an toàn cho dữ liệu
  3. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng một cách thuận lượi
  4. Cả A, B, C

Câu 2: Phần lớn các dịch vụ lưu trữ trực tuyến đều cung cấp tính năng gì?

  1. Đồng bộ hóa dữ liệu trên các thiết bị, bảo vệ dữ liệu bằng mật khẩu
  2. Tìm kiếm, truy cập tệp dữ liệu và chỉnh sửa tệp dữ liệu trực tuyến
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Cả A, B đều sai

Câu 3: Những trường hợp nào sau đây không nên sử dụng lưu trữ trực tuyến?

  1. Chia sẻ tệp dữ liệu cho nhiều người ở nhiều nơi và sao lưu dữ liệu tự động
  2. Giải phóng bộ nhớ cho máy tính
  3. Thiết bị lưu trữ dữ liệu không có kết nối Internet
  4. Truy cập tệp dữ liệu từ nhiều thiết bị

Câu 4: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?

A.Tài khoản nơi lưu trữ đó

  1. Bộ xử lý thuật toán đám mây
  2. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng

D.A và C đúng

Câu 5: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?

  1. Không, nó là vô hạn
  2. Không kết luận được
  3. Không, vì không gian thì không có dung lượng

Câu 6: Người dùng có thể hủy hoặc tahy đổi chế độ chia sẻ thư mục và tệp cho nhau không?

  1. Không
  2. Chỉ có thể bán cho nhau
  3. Cả A, B và C đều sai

Câu 7: Quyền chỉnh sửa là?

  1. Không đáp án nào đúng
  2. Là quyền lấy được tài khoản lưu trữ
  3. Là quyền chỉ cho xem
  4. Quyền cao nhất cho phép thao tác với thư mục và tệp

Câu 8: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?

  1. Xem, xóa, khôi phục
  2. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
  3. Xem, mua, bán
  4. Xem, tải về, lấy tài khoản

Câu 9: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?

  1. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
  2. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
  3. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
  4. Thích vào thư mục của ai cũng được

Câu 10: Trên nơi lưu trữ trực tuyến cho phép người dùng….?

  1. Tạo thư mục mới, quản lý ổ đĩa
  2. A và C đúng
  3. Chỉnh sửa trực tuyến
  4. Trao đổi như một kênh chat

Câu 11: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người dùng….?

  1. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi
  2. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên ổ đĩa trực tuyến để lưu trữ và sử dụng
  3. Mua bán thông tin lưu trữ của nhau
  4. A và C đúng

Câu 12: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi là?

  1. Nhà lưu trữ
  2. Cầu kết nối
  3. Bát online
  4. Đĩa trực tuyến

Câu 13: Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như?

  1. iCloud và Dropbox
  2. Google Drive
  3. One Drive
  4. Cả A, B, C

Câu 14: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?

  1. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
  2. Cho người dùng thuê bộ nhớ
  3. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
  4. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.

Câu 15: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?

  1. Dung lượng bộ nhớ lớn
  2. Dễ dàng tìm kiếm
  3. Tính bảo mật cao, có thể tùy chình
  4. Cả A, B, C

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Việc lưu trữ dữ liệu số được xử lí bởi máy tính bằng các thiết bị có dung lượng như

  1. Ổ đĩa cứng thể rắn (SSD)
  2. Ổ đĩa cứng (HDD)
  3. Ổ đĩa USB flash đã rất phổ biến
  4. Cả A, B, C

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: “Ngày nay, việc lưu trữ dữ liệu cần đáp ứng nhu cầu tính toán như trong các dữ liệu lớn (...), trí tuệ nhân tạo (..), máy học và Internet vạn vật (...)

  1. Big Data/ AI/ IoT
  2. AI/ IoT/ Big Data
  3. Phần mềm không cần có kết nối internet
  4. AI/ Big Data/ IoT

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về OneDrive?

  1. OneDrive chỉ có thể sử dụng nếu có máy tính.
  2. Giới hạn lưu trữ miễn phí của OneDrive là 5GB
  3. OneDrive được phát triển bởi tập đoàn Apple.
  4. Không thể chia sẻ tài liệu đã lưu trữ trên OneDrive cho người khác.

Câu 4: Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng?

  1. Chỉ cần tải file lên google drive là có thể thực hiện được.
  2. Bạn tải file lên google drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi.
  3. Bạn tải file lên google drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi
  4. Bạn tải file lên google drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được

Câu 5: Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?

  1. Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi
  2. Tự động thông báo với bạn qua emai
  3. Tạo một bản sao của dữ liệu
  4. Tự động đồng bộ

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Google drive có tính năng tạo khảo sát online lấy ý kiến khách hàng
  2. Google drive chạy được cả ứng dụng powerpoint và map
  3. Google drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 60 ngày
  4. Google drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 30 ngày nếu chưa xóa khỏi thùng rác

Câu 7: Dưới đây là giao diện trên website của Google Drive. An vô tình ấn xóa nhầm một tài liệu quan trọng. Để giúp An tìm lại tài liệu đó, chúng ta chọn

  1. Có gắn dấu sao.
  2. Drive của tôi.
  3. Gần đây.
  4. Thùng rác.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Google One cung cấp dung lượng cố định miễn phí cho mọi tài khoản đăng ký là 15 GB
  2. Dropbox cung cấp dung lượng cố định miễn phí cho mọi tài khoản đăng ký là 2 GB
  3. OneDrive cung cấp dung lượng cố định miễn phí cho mọi tài khoản đăng ký là 5 GB
  4. Cả A, B, C

Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Googe Drive là dịch vụ lưu trữ dữ liệu dựa trên đám mây lớn nhất hiện nay
  2. OneDrive là dịch vụ đám mây của Google
  3. Fshare là một dịch vụ lưu trữ trực tuyến lớn của Việt Nam hiện nay.
  4. Cả A, B, C

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Lưu trữ trực tuyến là một cách tiếp cận lưu trữ cho phép người dùng sử dung Internet lưu trữ, quản lí, sao lưu và chia sẻ dữ liệu.
  2. Việc lưu trữ trực tuyến thường liên quan đến hợp đồng với dịch vụ của một công ty gọi là bên thứ ba và chấp nhận dữ liệu đươc định tuyến thông qua giao thức Internet (IP)
  3. Với lưu trữ trực tuyến, dữ liệu lưu trữ được chia sẻ cho nhiều người ở các vị trí địa lí khác nhau và đảm bảo dữ liệu lưu trữ được đồng bộ hóa trên nhiều thiết bị, cách lưu trữ trực tuyến đang tỏ ra rất hiệu quả
  4. Cả A, B, C

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

  1. Google Drive
  2. Google Chrome
  3. FireFox
  4. TDS

Câu 2: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

  1. P
  2. POST
  3. pUp
  4. pCloud

Câu 3: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

  1. Google One
  2. Google dox
  3. Google chrome
  4. Google team

Câu 4: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

  1. FireFox
  2. iMay+
  3. iCloud+
  4. Google

Câu 5: Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?

  1. Một chương trình kế toán.
  2. Một chương trình bảng tính
  3. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu.
  4. Một chương trình xử lý văn bản.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Đâu là cách sử dụng pCloud Drive lưu trữ trực tuyến?

A.Sau khi tiến tới giao diện trang chủ của pCloud Drive, bạn nhấn Try for Free để sử dụng miễn phí. Lưu ý, bạn nên đổi sang ngôn ngữ tiếng Anh English trước khi sử dụng → Quá trình đăng ký cũng rất đơn giản. Bạn thực hiện theo các yêu cầu điền địa chỉ email và mật khẩu rồi nhấn Create account → Tiếp đến, đăng nhập vào tài khoản email đăng ký pCloud Drive để kích hoạt tài khoản. Nhấn chọn Verify my email → Sau khi đã kích hoạt tài khoản đăng ký thành công, chúng ta sẽ được đưa đến giao diện quản lý dữ liệu pCloud Drive trực tuyến. Tại cột ngoài cùng bên trái giao diện, sẽ có 4 mục lưu trữ được xếp rõ ràng gồm: Files (dữ liệu chung), Crypto Folder (thư mục mã hóa), Shares (các dữ liệu chia sẻ) và Audio (các tập tin âm thanh) → Quá trình tải dữ liệu lên pCloud Drive cũng rất đơn giản y như những công cụ lưu trữ khác. Bạn nhấn chọn vào mục Upload bên trên giao diện để tải tập tin → Ngay sau đó, xuất hiện giao diện để bạn tải file lên pCloud Drive. Sẽ có 3 mục chính: File Upload, Folder Upload và Remove Upload. Để tải file hay thư mục, chúng ta chỉ cần nhấn tổ hợp Windows + Tab.

  1. Sau khi tiến tới giao diện trang chủ của pCloud Drive, bạn nhấn Alt + F4 để sử dụng miễn phí. Lưu ý, bạn nên đổi sang ngôn ngữ tiếng Anh English trước khi sử dụng → Quá trình đăng ký cũng rất đơn giản. Bạn thực hiện theo các yêu cầu điền địa chỉ email và mật khẩu rồi nhấn Create account → Tiếp đến, đăng nhập vào tài khoản email đăng ký pCloud Drive để kích hoạt tài khoản. Nhấn chọn Verify my email → Sau khi đã kích hoạt tài khoản đăng ký thành công, chúng ta sẽ được đưa đến giao diện quản lý dữ liệu pCloud Drive trực tuyến. Tại cột ngoài cùng bên trái giao diện, sẽ có 4 mục lưu trữ được xếp rõ ràng gồm: Files (dữ liệu chung), Crypto Folder (thư mục mã hóa), Shares (các dữ liệu chia sẻ) và Audio (các tập tin âm thanh) → Quá trình tải dữ liệu lên pCloud Drive cũng rất đơn giản y như những công cụ lưu trữ khác. Bạn nhấn chọn vào mục Upload bên trên giao diện để tải tập tin → Ngay sau đó, xuất hiện giao diện để bạn tải file lên pCloud Drive. Sẽ có 3 mục chính: File Upload, Folder Upload và Remove Upload. Để tải file hay thư mục, chúng ta chỉ cần kích chọn vào mục đó là xong.
  2. Sau khi tiến tới giao diện trang chủ của pCloud Drive, bạn nhấn Try for Free để sử dụng miễn phí. Lưu ý, bạn nên đổi sang ngôn ngữ tiếng Anh English trước khi sử dụng → Quá trình đăng ký cũng rất đơn giản. Bạn thực hiện theo các yêu cầu điền địa chỉ email và mật khẩu rồi nhấn Create account → Tiếp đến, đăng nhập vào tài khoản email đăng ký pCloud Drive để kích hoạt tài khoản. Nhấn chọn Verify my email → Sau khi đã kích hoạt tài khoản đăng ký thành công, chúng ta sẽ được đưa đến giao diện quản lý dữ liệu pCloud Drive trực tuyến. Tại cột ngoài cùng bên trái giao diện, sẽ có 4 mục lưu trữ được xếp rõ ràng gồm: Files (dữ liệu chung), Crypto Folder (thư mục mã hóa), Shares (các dữ liệu chia sẻ) và Audio (các tập tin âm thanh) → Quá trình tải dữ liệu lên pCloud Drive cũng rất đơn giản y như những công cụ lưu trữ khác. Bạn nhấn chọn vào mục Upload bên trên giao diện để tải tập tin → Ngay sau đó, xuất hiện giao diện để bạn tải file lên pCloud Drive. Sẽ có 3 mục chính: File Upload, Folder Upload và Remove Upload. Để tải file hay thư mục, chúng ta chỉ cần kích chọn vào mục đó là xong

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 2: Đâu là cách Lưu trữ dữ liệu Google Drive trực tuyến?

  1. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Dox → Trong giao diện của Google Drive, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên → Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên Google Drive. Khi nhấn chuột phải vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh trái của giao diện là từng mục phân loại nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.
  2. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Drive → Trong giao diện của Google Drive, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên → Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên Google Drive. Khi nhấn chuột phải vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh trái của giao diện là từng mục phân loại nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.
  3. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Drive → Trong giao diện của Google Drive, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên → Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên Google Drive. Khi nhấn chuột phải vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh phải của giao diện là từng mục phân loại nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.
  4. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Dox → Trong giao diện của Google Dox, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên → Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên GooglSe Drive. Khi nhấn chuột phải vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh trái của giao diện là từng mục phân loại nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.

 

 

 

=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề C Bài 1: Lưu trữ trực tuyến

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay