Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ Fict

Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm "Tóan", "Lý",...

  1. AutoNumber
  2. Yes/No
  3. Number
  4. Currency

Câu 2: Trong Access, khi ta nhập dữ liệu cho trường "Ghi chú" trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

  1. Text
  2. Currency
  3. Longint
  4. Memo

Câu 3: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. Nháy nút Create Table in Design View, rồi nháy đúp Design View
  2. Nhấp đúp tên bảng
  3. Nháy đúp vào Create Table in Design View
  4. A hoặc C

Câu 4: Muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ trong Access, ta chọn gì?

  1. Create form for using Wizard
  2. Create form by using Wizard
  3. Create form with using Wizard
  4. Create form in using Wizard

Câu 5: Muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế trong Access, ta chọn gì?

  1. Create form in Design View
  2. Create form by using Wizard
  3. Create form with using Wizard
  4. Create form by Design View

Câu 6: Để xây dựng báo cáo, cần biết

  1. sẽ dùng đến những trường dữ liệu nào
  2. chuẩn bị sắp xếp, chọn lọc sẵn từ trước bằng một truy vấn
  3. cả A, B đều đúng
  4. cả A, B đều sai

Câu 7: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?

  1. Queries    
  2. Forms      
  3. Tables      
  4. Reports

Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để

  1. Tính toán cho các trường tính toán
  2. Sửa cấu trúc bảng
  3. Xem, nhập và sửa dữ liệu
  4. Lập báo cáo

Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn

  1. Create form for using Wizard
  2. Create form by using Wizard
  3. Create form with using Wizard
  4. Create form in using Wizard

Câu 10: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn

  1. Create form in Design View
  2. Create form by using Wizard
  3. Create form with using Wizard
  4. Create form by Design View

Câu 11: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm

  1. Thay đổi nội dung các tiêu đề
  2. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
  3. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
  4. Cả A, B và C đều đúng

Câu 12: Đâu là các bước tạo biểu mẫu một bản ghi?

  1. Nháy chuột chọn Creat/Form. Access tự động đặt tên tạm dựa trên tên bảng
  2. Sửa lại tên biểu mẫu (nếu cần) trước khi lưu. Nên đặt tên theo nội dung biểu mẫu là gì
  3. Chọn Multiples Items ðDataSheet ðSplit Form
  4. Cả A, B

Câu 13: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ

  1. Thiết kế
  2. Trang dữ liệu
  3. Biểu mẫu
  4. Thuật sĩ

Câu 14: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể

  1. Sửa đổi thiết kế cũ
  2. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
  3. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
  4. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 15: Biểu mẫu được thiết kế nhằm mục đích gì?

  1. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem
  2. Cung cấp một khuông dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu
  3. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu
  4. Cả A, B, C

Câu 16: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

  1. AutoNumber    
  2. Yes/No    
  3. Number    
  4. Currency

Câu 17: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

  1. Text     
  2. Currency     
  3. Longint    
  4. Memo

Câu 18: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. Nháy nút Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án , rồi nháy đúp Design View
  2. Nhấp đúp <tên bảng>
  3. Nháy đúp vào Create Table in Design View
  4. A hoặc C

Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

  1. Number    
  2. Currency    
  3. Text    
  4. Date/time

Câu 20: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó ta thực hiện

  1. Nháy đúp vào đường liên kết, sau đó chọn lại trường cần liên kết
  2. Edit → RelationShip
  3. Tools → RelationShip → Change Field
  4. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

Câu 21: Cho các thao tác

(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish

(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard

(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next

(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next

(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là

A (2) → (5) → (3) → (4) → (1)

  1. (2) → (5) → (4) → (3) → (1)
  2. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
  3. (2) → (3) → (4) → (5) → (1)

 

Câu 22: Em hãy sắp xếp các thao tác dưới đây để tạo biểu mẫu phân cấp và biểu mẫu đồng bộ hóa bằng Form Wizard

(1) Đánh dấu lựa chọn 1). Hộp thoại tiếp theo sẽ hỏi cách trình bày biểu mẫu con. Đánh dấu chọn theo mong muốn. Tiếp theoo ta trở lại với Bước 2 và Bước 3 trong quy trình thao tác làm biểu mẫu bằng Form Wizard.

(2) Nháy chuột chọn tên bảng nguồn dữ liệu chính. Khung hình sẽ đưa ra câu hỏi để chọn tạo biểu mẫu phân cấp hay biểu mẫu đồng bộ hóa

(3) Chọn các trường dữ liệu từ cả hai, bảng mẹ và bảng con, trước khi nháy chọn Next. Tiện ích tạo biểu mẫu sẽ nhận biết và yêu cầu lựa chọn biểu mẫu chính và biểu mẫu con lệ thuộc.

  1. (3) – (2) – (1)
  2. (2) – (3) – (1)
  3. (3) – (1) – (2)
  4. (1) – (2) – (3)

Câu 23: Từ bảng HOC_SINH trong CSDL QuanLi_HS, tạo một báo cáo để in ra danh sách các học sinh gồm họ tên, ngày sinh, địa chỉ. Em hãy sắp xếp các bước dưới đây để nhóm theo giới tính (nam, nữ) và tính số học sinh nam, số học sinh nữ (sử dụng hàm Count).

(1)  Lưu báo cáo

+ Nhập tên báo cáo là Bai tap 1

+ Bấm chuột chọn Preview the report để xem kết quả của báo cáo;

+ Nháy chuột vào Finish → Thông báo kết quả.

(2) Chọn nguồn dữ liệu đưa vào báo cáo (Hoc_Sinh) và chọn những trường (Hodem, Ten, Ngaysinh, Diachi, GT) cần đưa vào báo cáo bằng cách nháy nút  

(3) Chọn trường GT để nhóm

(4) Chọn cách bố trí các bản ghi và kiểu trình bày báo cáo.

+ Bấm chuột vào Stepped ở mục Layout và chọn Portrait ở Oriention;

+ Bấm chuột vào Next;

+ Bấm chuột vào Bold;

+ Bấm chuột vào Next.

(5) Chọn trường Ten để sắp xếp. Có thể chọn thêm trường Ngaysinh.

(6) Chọn đối tượng Reports, nháy đúp vào mục Create report by using wizard.

(7)  Chỉnh sửa báo cáo chọn Design View; Khi đang trong chế độ thiết kế Design View nháy nút lệnh Print Preview để xem kết quả; Thêm ô Text Box để tính hàm Count cho trường GT.

  1. (6) – (2) – (3) – (5) – (4) – (1) – (7)
  2. (6) – (2) – (3) – (4) – (5) – (1) – (7)
  3. (1) – (2) – (3) – (5) – (4) – (6) – (7)
  4. (5) – (2) – (3) – (6) – (4) – (1) – (7)

Câu 24: Mẫu hỏi thường được sử dụng để

  1. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
  2. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
  3. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
  4. Cả A, B và C

Câu 25: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?

  1. Bấm Phím Delete → Yes
  2. Click phải chuột, chọn Delete → Yes
  3. Edit → Delele → Yes
  4. Tools → RelationShip → Delete → Yes

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay