Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Tin học ứng dụng) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 111 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Quản lý trong một tổ chức gắn liền với việc:
A. Tạo lập thông tin từ nguồn bên ngoài
B. Xử lý thông tin về hoạt động của tổ chức
C. Tạo ra thông tin giả để dễ điều hành
D. Lưu trữ dữ liệu không cần cập nhật
Câu 2: Cách nào để khai báo liên kết giữa các bảng trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Chọn bảng và kéo thả để liên kết
B. Sử dụng các biểu thức toán học
C. Nhập thủ công thông tin vào từng bảng
D. Không cần khai báo liên kết
Câu 3: Trong hệ quản trị CSDL, kiểu JOIN nào trả về tất cả các bản ghi từ bảng bên trái và các bản ghi trùng từ bảng bên phải?
A. INNER JOIN
B. LEFT JOIN
C. RIGHT JOIN
D. FULL JOIN
Câu 4: Hệ CSDL nào dưới đây được gọi là hệ CSDL phân tán?
A. Hệ thống bán vé máy bay với một máy chủ duy nhất
B. Ngân hàng có nhiều chi nhánh với dữ liệu lưu trữ tại từng chi nhánh
C. Hệ thống quản lý sinh viên tại một trường học
D. Hệ thống đặt hàng trực tuyến với một cơ sở dữ liệu duy nhất
Câu 5: Đâu là một trong những biện pháp bảo vệ an toàn cho hệ CSDL?
A. Cung cấp thông tin cá nhân cho mọi người.
B. Kiểm tra quyền truy cập và xác thực người dùng.
C. Tăng số lượng người dùng truy cập dữ liệu.
D. Giảm giá thành dịch vụ lưu trữ.
Câu 6: Tổ chức lưu trữ dữ liệu nào giúp cho việc tìm kiếm và truy xuất dữ liệu trở nên nhanh chóng hơn?
A. Tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái
B. Tổ chức theo thứ tự ngày tháng
C. Tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
D. Tổ chức theo thứ tự khóa chính
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về dữ liệu mô hình quan hệ?
A. Dữ liệu trong mô hình quan hệ được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.
B. Dữ liệu trong mô hình quan hệ được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.
C. Dữ liệu trong mô hình quan hệ được biểu diễn một cách duy nhất.
D. Dữ liệu trong mô hình quan hệ được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau.
Câu 8: Các thanh trượt dọc và ngang được dùng để
A. xem những dữ liệu bị khuất trong cửa sổ biểu mẫu
B. chuyển đến xem bản ghi đứng trước hoặc đứng sau bản ghi hiện thời
C. lọc bản ghi theo điều kiện
D. thay đổi các điều kiện lọc, điều kiện sắp xếp ngay trên biểu mẫu
Câu 9: Câu truy vấn cập nhật dữ liệu là?
A. UPDATE <tên trường>
OUT <tên trường> = <giá trị>
B. UPDATE <tên trường>
SET <tên trường> = <giá trị>
C. UPDATE <tên bảng>
OUT <tên trường> = <giá trị>
D. UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>
Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng về mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các cột là không quan trọng.
B. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các cột là quan trọng.
C. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các hàng là không quan trọng.
D. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các hàng là quan trọng
Câu 11: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là
A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
D. Phần tên và phần tính chất
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
B. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
C. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một nhóm các phụ thuộc.
D. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng về thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ?
A. Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng bảng
C. Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng hàng
D. Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng cột
Câu 15: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 16: ............................................
............................................
.........................................…