Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Tin học ứng dụng) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều

TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU 

CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 04

Câu 1: Form with subform(s) là chế độ 

A. Thay đổi nội dung 

B. Sử dụng phông chữ tiếng Anh

C. Di chuyển các trường

D. Tạo biểu mẫu đồng bộ hóa

Câu 2: Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách 

A. Bỏ đi các phép kết nối có chi phí lớn 

B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ. 

C. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối 

D. Thực hiện biến đổi mà dữ liệu vẫn giữ nguyên

Câu 3: Linked forms là chế độ 

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề

B. Chỉnh sửa form của các tiêu đề

C. Tạo biểu mẫu phân cấp

D. Tạo biểu mẫu đồng bộ hóa

Câu 4: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Nháy nút Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án , rồi nháy đúp Design View

B. Nhấp đúp <tên bảng>

C. Nháy đúp vào Create Table in Design View

D. A hoặc C

Câu 5:  Nhận định nào sau đây là sai về khung nhìn thiết kế bảng?

A. Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là danh sách tên trường kèm kiểu dữ liệu kèm kiểu dữ liệu. Nửa dưới hiển thị các thuộc tính chi tiết của trường ta đang thiết kế, chỉnh sửa.

B. Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là các thuộc tính chi tiết của trường ta đang thiết kế, chỉnh sửa. Nửa dưới hiển thị danh sách tên trường kèm kiểu dữ liệu kèm kiểu dữ liệu. 

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 6: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể

A. Sửa đổi thiết kế cũ

B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ

C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ

D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 7: Dưới khung nhìn thiết kế, ta thấy biểu mẫu chia thành những phần nào sau đây?

A. Chia thành hai phần: Đầu biểu mẫu, chân biểu mẫu 

B. Chia thành ba phần: Đầu biểu mẫu, chân biểu mẫu và thân biểu mẫu

C. Chia thành bốn phần: Đầu biểu mẫu, chân biểu mẫu, hộp dữ liệu và nhãn tên

D. Chia thành hai phần: Hộp dữ liệu và nhãn tên

Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn 

B. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp 

C. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định. 

D. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?

A. Trên hàng Field có tất trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi 

B. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị 

C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi 

D. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu

Câu 10: Biểu mẫu được thiết kế nhằm mục đích gì? 

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem

B. Cung cấp một khuông dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu

C. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu 

D. Cả A, B, C

Câu 11:  Nhận định nào sau đây là sai?

A. Để xóa một liên kết, nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở lại hộp thoại Edit Relationships.

B. Để xóa một liên kết, nháy vào đường nối thể hiện liên kết để chọn nó rồi nhấn phím Delete.

C. Để sửa liên kết, nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở lại hộp thoại Edit Relationships.

D. Không có đáp án nào

Câu 12: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

A. Number   

B. Currency   

C. Text   

D. Date/time

Câu 13: Ý kiến nào sau đây là đúng về mệnh đề SELECT?

A. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY 

B. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY 

C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY 

D. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY

Câu 14: Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?

A. Lưới QBH: là nơi gười dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện 

B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total 

C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần 

D. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên

Câu 15: Ý kiến nào sau đây là sai?

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng

Câu 16:  ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng nhằm mục đích nối (join) dữ liệu giữa hai bản ghi tương ứng trong mỗi bảng.

a) Phép nối ngoài bên trái (Left outer join) lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên trái nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên phải khớp giá trị trong trường được kết nối. 

b) Chỉ có thể tạo mối quan hệ giữa hai bảng nếu cả hai đều có khóa chính.

c) Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng khác.

d) Các thao tác thiết lập, chỉnh sửa, xoá mối quan hệ giữa hai bảng trong CSDL bắt đầu bằng chọn Relationships Design để mở vùng làm việc với các mối quan hệ.

Câu 2: Một bảng CSDL có nhiều cột, mỗi cột chứa dữ liệu thuộc một kiểu nhất định.

a) Kiểu dữ liệu Currency có kích thước 8 bit.

b) Trong bảng CSDL, cột chứa các giá trị duy nhất không lặp lại thường được dùng làm khóa chính.

c) Một bảng có thể có nhiều trường với thuộc tính "Indexed".

d) Access không tự động lưu kết quả nhập dữ liệu khi kết thúc một bản ghi.

Câu 3:............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay