Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thức
BÀI 14. SQL – NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: SQL có mấy thành phần?
- 4
- 3
- 2
- 1
Câu 2: DDL là gì?
- Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
- Ngôn ngữ hình thành dữu liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 3: DML là gì?
- Ngôn ngữ thao tác dữu liệu
- Ngôn ngữ bác bỏ dữu liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- Ngôn ngữ sao lưu dữu liệu
Câu 4: DCL là gì?
- Ngôn ngữ khai báo dữu liệu
- Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- Ngôn ngữ kiểm soát dữu liệu
Câu 5:? CREAT DATABASE là?
- Một biểu thức.
- Câu truy vấn DDL
- Câu truy vấn DCL
- Câu truy vấn DML
Câu 6: BOOLEAN có ý nghĩa là?
- Số nguyên
- Kiểu logic có giá trị Đúng (1) hay sai (0)
- Khóa trong, khóa ngoài
- Thời gian
Câu 7: INNER JOIN là?
- câu truy xuất dữ liệu của DML
- câu truy xuất dữ liệu của DCL
- câu truy xuất dữ liệu của DDL
- câu truy vấn dữ liệu của DDL
Câu 8: INNER JOIN có nghĩa là?
- Liên kết các bảng theo theo phép toán
- Liên kết các bảng theo theo điều kiện
- Kiểm soát các bảng theo điều kiện
- Kiểm soát các bảng theo yêu cầu
Câu 9: Câu truy vấn cập nhật dữu liệu là?
- UPDATE <tên trường>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên trường>
SET <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>
Câu 10: PRIMARY KEY là?
- Khai báo khóa chính
- Khai báo khóa phụ
- Đặt làm khóa chính
- Đặt làm khóa phụ
Câu 11: FOREIGN KEY … REFERENCES…?
- Khai báo khóa trong
- Khai báo khóa ngoài
- Ngắt dữ liệu khóa ngoài
- Ngắt dữ liệu khóa trong
Câu 12: WHERE là câu?
- Truy xuất dữ liệu
- Truy vấn dữ liệu
- Tham vấn dữu liệu
- Cập nhật dữu liệu
THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Các toán hạng trong các phép toán là?
- Các thuộc tính
- Các quan hệ
- Các bộ n_giá trị
- Các biểu thức
Câu 2: Phép chọn SELECT là phép toán?
- Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
- Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
- Tạo một nhóm các phụ thuộc.
- Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
Câu 3: Phép chiếu PROJECT là phép toán?
- Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
- Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
- Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
- Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
Câu 4: Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm
- Các phép đại số quan hệ
- Các phép số học và các phép so sánh
- Các phép so sánh.
- Biểu thức đại số
Câu 5: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề
- SELECT
- WHERE
- GROUP BY
- FROM
Câu 6: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng?
- Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
- Bảo mật và quyền truy nhập.
- Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
- Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
Câu 7: SQL có ba thành phần là?
- MySQL, DDL, C++
- Python, DCL, SLQTM
- DDL, DML, DCL
- PosGreSQL, C++, C plus
VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Dạng thu hồi quyền truy nhập
- REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác>
- REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
Câu 2: REAL có ý nghĩa là?
- xác lập đơn vị số thực
- phép tính có kết quả là số thực
- số thực dấu phẩy động
- số thực
Câu 3: Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL
- GRANT ON TO
- GRANT OUT TO
- GRANT UP TO
- GRANT READ ON R
Câu 4: Mẫu câu truy vấn kiểm soát quyền truy cập là?
- HAVING và WHERE
- FORM và TO
- JOIN và SELECT
- GRANT và REVOKE
Câu 5: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT?
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
- SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
Câu 6: Mệnh đề GROUP BY ... HAVING
- Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
- Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
- Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
- Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin
Câu 7: Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
- FRO
- SELEC
- GROUP BY HAVING
- WHERE
VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Câu lệnh UPDATE trong MySQL được sử dụng để cập nhật các bản ghi hiện có trong một bảng?
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows].
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET row1 = expression1,
row2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET column1 = expression1;
column2 = expression2;
...;
[WHERE conditions];
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]];
[LIMIT number_rows];
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc